Ovula
Ovula | |
---|---|
Ovula ovum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Ovulinae |
Chi (genus) | Ovula Bruguière, 1789 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Amphiperas Gronovius, 1781 Ovulum G.B. Sowerby I, 1828 Particium Iredale, 1935< |
Ovula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]
Các loài
Các loài thuộc chi Ovula bao gồm:
- Ovula costellata Lamarck, 1810[2]
- Ovula ishibashii (Kuroda, 1928)[3]
- Ovula ovum (Linnaeus, 1758)[4]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Ovula Bruguière, 1789. WoRMS (2009). Ovula Bruguière, 1789. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=206294 on 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Ovula costellata Lamarck, 1810. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Ovula ishibashii (Kuroda, 1928). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Ovula ovum (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến liên họ Cypraeoidea này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|