Owase, Mie

Thành phố in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Nhật Bản
Owase

尾鷲市
Tòa thị chính thành phố Owase
Tòa thị chính thành phố Owase
Flag of Owase
Cờ
Official seal of Owase
Huy hiệu
Vị trí thành phố Owase trên bản đồ tỉnh Mie
Vị trí thành phố Owase trên bản đồ tỉnh Mie
Owase trên bản đồ Nhật Bản
Owase
Owase
Vị trí thành phố Owase trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Owase trên bản đồ Kinki
Owase
Owase
Owase (Kinki)
Xem bản đồ Kinki
Owase trên bản đồ Mie
Owase
Owase
Owase (Mie)
Xem bản đồ Mie
Tọa độ: 34°4′14,8″B 136°11′27,5″Đ / 34,06667°B 136,18333°Đ / 34.06667; 136.18333
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
Tōkai
TỉnhMie
Diện tích
 • Tổng cộng192,7 km2 (74,4 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng16,252
 • Mật độ84/km2 (220/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
519-3696
Điện thoại0597-23-8132
Địa chỉ tòa thị chính10-43 Chūōchō, Owase-shi, Mie-ken 519-3696
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimDiệc xám
Seriola quinqueradiata
HoaCamellia japonica
CâyChamaecyparis obtusa

Owase (尾鷲市 (Vĩ Thứu thị), Owase-shi?)thành phố thuộc tỉnh Mie, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 16.252 người và mật độ dân số là 84 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 192,7 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Owase, Mie
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 22.4
(72.3)
27.1
(80.8)
26.5
(79.7)
30.3
(86.5)
33.1
(91.6)
37.3
(99.1)
38.6
(101.5)
38.4
(101.1)
36.6
(97.9)
31.9
(89.4)
29.8
(85.6)
25.6
(78.1)
38.6
(101.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 11.5
(52.7)
12.4
(54.3)
15.4
(59.7)
19.7
(67.5)
23.2
(73.8)
25.7
(78.3)
29.6
(85.3)
30.9
(87.6)
27.9
(82.2)
23.4
(74.1)
18.8
(65.8)
14.0
(57.2)
21.0
(69.9)
Trung bình ngày °C (°F) 6.5
(43.7)
7.2
(45.0)
10.3
(50.5)
14.7
(58.5)
18.7
(65.7)
21.9
(71.4)
25.8
(78.4)
26.8
(80.2)
23.8
(74.8)
18.8
(65.8)
13.7
(56.7)
8.8
(47.8)
16.4
(61.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 2.0
(35.6)
2.3
(36.1)
5.3
(41.5)
9.9
(49.8)
14.4
(57.9)
18.6
(65.5)
22.7
(72.9)
23.5
(74.3)
20.4
(68.7)
14.9
(58.8)
9.1
(48.4)
4.2
(39.6)
12.3
(54.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −6.9
(19.6)
−6.2
(20.8)
−5.0
(23.0)
−1.9
(28.6)
2.8
(37.0)
8.6
(47.5)
13.8
(56.8)
12.6
(54.7)
9.4
(48.9)
3.7
(38.7)
−1.3
(29.7)
−4.6
(23.7)
−6.9
(19.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 106.0
(4.17)
118.8
(4.68)
233.8
(9.20)
295.4
(11.63)
360.5
(14.19)
436.6
(17.19)
405.2
(15.95)
427.3
(16.82)
745.7
(29.36)
507.6
(19.98)
211.5
(8.33)
121.3
(4.78)
3.969,6
(156.28)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) trace 1
(0.4)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
trace 1
(0.4)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 5.6 6.6 9.5 9.8 11.0 14.6 13.0 11.7 13.9 12.0 7.3 5.9 120.9
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm) 0.1 0.2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.1 0.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 60 61 63 68 74 81 82 80 80 76 71 64 72
Số giờ nắng trung bình tháng 179.8 170.5 192.9 191.0 181.7 124.2 158.6 178.4 130.5 136.3 152.6 174.5 1.965,9
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Tham khảo

  1. ^ “Owase (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ “平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
  3. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
Liên kết đến các bài viết liên quan
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata