Pączki

Pączki
Bánh pączki có lớp phủ tạo độ bóng
Tên kháckreple
Loạibánh pastry
Xuất xứBa Lan
Vùng hoặc bangTrung Âu, Bắc Mỹ
Thành phần chínhbột lên men, rượu ngũ cốc, mứt hoặc nhân ngọt, đường bột, kem phủ, lớp phủ tạo độ bóng hoặc mẩu cam khô, vỏ cam chanh bào (zest)
  • Nấu ăn: Pączki
  •   Media: Pączki

Pączki (/ˈpnki/ ; tiếng Ba Lan: [ˈpɔ̃tʂkʲi]  ; số ít: pączek [ˈpɔ̃tʂɛk]) là bánh doughnut nổi tiếng của nền ẩm thực Ba Lan.

Mô tả

Pączki vốn là bột nở được chiên ngập dầu rồi phết mứt. Pączki thường được phủ bằng đường bột, kem phủ, lớp phủ tạo độ bóng hoặc một ít vỏ cam khô. Một lượng nhỏ rượu ngũ cốc được thêm vào bột trước khi nấu.[1] Bánh Pączki hơi bị xẹp xuống [2][3]

Pączki được làm từ bột có chứa nhiều thành phần phong phú như trứng, chất béo, đường, men và đôi khi sữa. Powidł (mứt mận hầm) và mứt cánh hoa tầm xuân [1][4] là các loại nhân truyền thống, ngoài ra người ta còn sử dụng nhân dâu tây, kem Bavaria, việt quất, mãng cầu, mâm xôitáo.[5]

Trong lịch sử ẩm thực Ba Lan, Pączki được biết đến từ thời Trung Cổ.

  • Bày bán bánh Pączki
    Bày bán bánh Pączki
  • Pączki serowe hoặc oponki truyền thống
    Pączki serowe hoặc oponki truyền thống
  • Pączki tráng lớp phủ tạo độ bóng
    Pączki tráng lớp phủ tạo độ bóng
  • Pączki do Mỹ sản xuất
    Pączki do Mỹ sản xuất

Từ nguyên

Tiếng Ba Lan pączek [ˈpɔntʂɛk] (số nhiều: pączki [ˈpɔntʂkʲi] ) xuất phải từ từ pąk trong tiếng Ba Lan [ˈpɔŋk] có nghĩa là "nụ". [6] Ở một số ngôn ngữ thuộc Ngữ tộc Slav, họ sử từ mượn: ponchik, [a] ponchik [b] ponchyk [c] ponchyk [d], ponichka [e] ponichka [f] đề cập đến một chiếc bánh ngọt có bề ngoài giống quả bóng. [7] [8] [9]

Ngày Pączki

Tại Hamtramck, Michigan, một vùng của Detroit, hàng năm có Lễ diễu hành Ngày Pączki (Lễ Shrove Tuesday),[5] thu hút được nhiều người tham gia. Trong toàn bộ khu vực Metro Detroit, bánh phổ biến đến mức nhiều tiệm bánh thu hút nhiều khách hàng đến ăn pączki vào Ngày Pączki.[10]

Ghi chú

  1. ^ tiếng Nga: пончик.
  2. ^ tiếng Nga: пончик.
  3. ^ tiếng Ukraina: пончик, tiếng Belarus: пончык.
  4. ^ tiếng Ukraina: пончик, tiếng Belarus: пончык.
  5. ^ tiếng Bulgaria: поничка.
  6. ^ tiếng Bulgaria: поничка.

Tham khảo

  1. ^ a b Strybel, Robert & Strybel, Maria (2005). Polish Heritage Cookery. Hippocrene. tr. 270. ISBN 9780781811248.
  2. ^ Karolinas. “Skąd wziął się Tłusty Czwartek? Skąd wziął się Tłusty Czwartek?”. Tipy.pl (bằng tiếng Ba Lan). Grupa Interia.pl. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2016.
  3. ^ Anna Hudyka (edited by: Magda Głowala-Habel) (18 tháng 2 năm 2009). “Tłusty Czwartek”. Interia360.pl (bằng tiếng Ba Lan). Grupa Interia.pl. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2016.
  4. ^ “Pączki? Hard to say, culinary Lenten treat made by nuns”. Catholic News Service. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2009.
  5. ^ a b “Pazcki day- eat and celebrate”. www.hamtramck.us (official website of City of Hamtramck, Michigan). City of Hamtramck. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2008.
  6. ^ Żmigrodzki, "pączek".
  7. ^ Ushakov (1940).
  8. ^ Boldyrev (2003).
  9. ^ Georgiev (1999).
  10. ^ “Fat Tuesday Can Be Paczki Pandemonium”. Southfield, MI: WWJ-TV. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2012.

Nguồn

 

  • “American Heritage Dictionary of the English Language”. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  • Bańkowski, Andrzej biên tập (2000). Etymologiczny słownik języka polskiego [Polish etymological dictionary] (bằng tiếng Ba Lan). 1. Wydawnictwo Naukowe PWN.
  • Barber, Katherine biên tập (2004). The Canadian Oxford Dictionary (ấn bản 2). Oxford University Press. doi:10.1093/acref/9780195418163.001.0001. ISBN 978-0-19-541816-3. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  • Bizzarri, Amy biên tập (2016). Iconic Chicago Dishes, Drinks and Desserts. Charleston, SC: American Palata. ISBN 978-1-46713-551-1.
  • Boldyrev, R. V. (2003). Melnichuk, O. S. (biên tập). Etimologichnyi slovnyk ukrayinskoi movi Етимологічний словник української мови [Etymological Dictionary of Ukrainian Language] (bằng tiếng Ukraina). 4. Kiev: Naukova dumka. ISBN 966-00-0590-3.
  • Bralczyk, Jerzy (2014). Jeść!!! [Let me eat!] (bằng tiếng Ba Lan). BOSZ. ISBN 978-83-7576-218-1.
  • Czerniecki, Stanisław (1682). Compendium ferculorum, albo Zebranie potraw [A Collection of Dishes] (bằng tiếng Ba Lan). Kraków: Drukarnia Jerzego i Mikołaja Schedlów.
  • “Dictionary.com Unabridged”. Random House. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  • Doroszewski, Witold biên tập (1969). “Słownik Języka Polskiego” [Polish Dictionary] (bằng tiếng Ba Lan). Warszawa: Państwowe Wydawnictwo Naukowe.
  • Dumanowski, Jarosław; Jankowski, Rafał biên tập (2011). Moda bardzo dobra smażenia różnych konfektów [A Very Good Way of Frying Various Confections]. Monumenta Poloniae Culinaria (bằng tiếng Ba Lan). 2. Warszawa: Muzeum Pałac w Wilanowie. ISBN 978-83-60959-18-3.
  • Dumanowski, Jarosław (2016). “Pączki z przeszłości, czyli tłusty czwartek historycznie” [Pączki of the past, or Fat Thursday in history]. naTemat.pl. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  • Edge, John T. biên tập (2006). Donuts: An American Passion. New York: G.P. Putnam's Sons. ISBN 978-1-440-62864-1.
  • Georgiev, Vladimir Ivanov (1999). Blgarski etimologichen rechnik Български етимологичен речник [Bulgarian Etymological Dictionary] (bằng tiếng Bulgaria). 1. Marin Drinov. ISBN 978-95-4430-315-0.
  • Kitowicz, Jędrzej (1840). Opis obyczajów i zwyczajów za panowania Augusta III [Description of customs and habits under Augustus III] (bằng tiếng Ba Lan). Poznań: Edward Raczyński.
  • Kuroń, Maciej (2004). Kuchnia polska: Kuchnia Rzeczypospolitej wielu narodów [Polish Cuisine: Cuisine of a Commonwealth of Many Nations] (bằng tiếng Ba Lan). Czarna Owca. ISBN 83-89763-25-7.
  • Lemnis, Maria; Vitry, Henryk (1979). W staropolskiej kuchni i przy polskim stole [Old Polish Traditions in the Kitchen and at the Table] (bằng tiếng Ba Lan). Warszawa: Interpress.
  • “Lista produktów tradycyjnych” [List of traditional products] (bằng tiếng Ba Lan). Ministerstwo Rolnictwa i Rozwoju Wsi. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
  • Łozińska, Maja; Łoziński, Jan (2013). Historia polskiego smaku: kuchnia, stół, obyczaje [History of the Polish Taste: Kitchen, Table, Customs] (bằng tiếng Ba Lan). Warszawa: Wydawnictwo Naukowe PWN. ISBN 978-83-7705-269-3.
  • Mish, Frederick C. (2004). Merriam-Webster's Collegiate Dictionary (ấn bản 11).
  • Neilson, William Allan; Knott, Thomas A.; Carhart, Paul W. (1947) [1934]. Webster's New International Dictionary (ấn bản 2).
  • Strybel, Robert; Strybel, Maria (2005) [1993]. Polish Heritage Cookery. New York: Hippocrene Books. ISBN 0-7818-1124-4.
  • Szymula, Elzbieta (2012). “Polish Diet”. Trong Thaker, Aruna; Barton, Arlene (biên tập). Multicultural Handbook of Food, Nutrition and Dietetics. Wiley-Blackwell. tr. 277–295. ISBN 978-1-4051-7358-2.
  • Szymanderska, Hanna (2010). Kuchnia polska: Potrawy regionalne [Polish Cuisine: Regional Dishes] (bằng tiếng Ba Lan). Warszawa: Świat Książki. ISBN 978-83-7799-631-7.
  • Ushakov, Dmitry Nikolayevich (1940). “Tolkovy slovar russkogo yazyka” Толковый словарь русского языка [Explanatory Dictionary of the Russian Language]. Akademik (bằng tiếng Nga). Moskva: Sovetskaya entsiklopediya.
  • Żmigrodzki, Piotr (biên tập). “Wielki Słownik Języka Polskiego” [The Great Polish Dictionary] (bằng tiếng Ba Lan). Instytut Języka Polskiego PAN.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)

Liên kết ngoài

  • Ngày Paczki PSA, Ngày Paczki vùng Detroit năm 2008
  • Paczkis. Video do Wisconsin Public Television sản xuất