Packard-Le Père LUSAC-11

LUSAC-11
LUSAC-11 phá kỷ lục thế giới về độ cao năm 1928
Kiểu Máy bay tiêm kích
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Engineering Division/Packard
Thiết kế Georges Lepère
Chuyến bay đầu tiên ngày 15 tháng 5 năm 1918
Trang bị cho Hoa Kỳ Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 30
Phát triển thành Waterman 3-L-400

LUSAC-11 (Lepère United States Army Combat) là một loại máy bay tiêm kích của Hoa Kỳ. Đây là một thiết kế của người Pháp, được chế tạo ở Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (LUSAC-11)

Dữ liệu lấy từ The American Fighter[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 25 ft 3 in (7,69 m)
  • Sải cánh: 41 ft 7 in (12,67 m)
  • Chiều cao: 10 ft 7 in (3,22 m)
  • Diện tích cánh: 415,6 sq ft (68,60 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.561 lb (1.162 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.745 lb (1.669 kg)
  • Động cơ: 1 × Liberty L-12, 425 hp (317 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: [2]
    • 2×.súng máy M1895 Colt-Browning 30 in (7,62mm)
    • súng máy Lewis.30 in (7,62mm)

Tham khảo

  1. ^ Angelucci and Bowers 1987, p. 195.
  2. ^ Owers 1993, p. 50.
  • "An American Height Record". Flight ngày 4 tháng 3 năm 1920, p. 265.
  • Angelucci, Enzo and Peter M. Bowers. The American Fighter. Sparkford, UK:Haynes Publishing Group, 1987. ISBN 0-85429-635-2.
  • "Eighteen Years of World's Records". Flight, ngày 7 tháng 2 năm 1924, pp. 73–75.
  • Fitzsimons, Bernard, ed. "LUSAC-11, Packard-Le Peré". Illustrated Encyclopedia of 20th Century Weapons and Warfare. Volume 16, p. 1782-3. London: Phoebus, 1978.
  • Owers, Colin. "Stop-Gap Fighter:The LUSAC Series". Air Enthusiast, Fifty, May to July 1993. Stamford, UK:Key Publishing. ISSN 0143-5450. pp. 49–51.
  • "The Royal Aero Club of the U.K.: Official Notices to Members". Flight ngày 16 tháng 12 năm 1920.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Engineering Division thuộc Ban Hàng không, Binh chủng thông tin/Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ chế tạo
Máy bay ném bom:

USD-1

Tiêm kích hai chỗ

USB-1 • USB-2 • XB-1A • LUSAC-11 • TP-1

Tiêm kích một chỗ

FVL-8 • VCP • PW-1