Perbrinckia
Perbrinckia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Họ (familia) | Parathelphusidae |
Chi (genus) | Perbrinckia Bott, 1969 |
Loài điển hình | |
Thelphusa enodis Kingsley, 1880 |
Perbrinckia là một chi cua nước ngọt đặc hữu của Sri Lanka.[1] Môi trường sống của chúng là các khu rừng đất thấp, ẩm hoặc trên sông suối, nhiệt đới và cận nhiệt đới. Chi này gồm 13 loài,[2] hầu hết đều nằm trong sách đỏ IUCN.
Các loài
- Perbrinckia cracens Ng, 1995 [3]
- Perbrinckia enodis (Kinglsey, 1880) [4]
- Perbrinckia fenestra Bahir & Ng, 2005 [5]
- Perbrinckia fido Ng, 1995 [6]
- Perbrinckia gabadagei Bahir & Ng, 2005 [7]
- Perbrinckia glabra Ng, 1995 [8]
- Perbrinckia integra Ng, 1995 [9]
- Perbrinckia morayensis Ng & Tay, 2001 [10]
- Perbrinckia punctata Ng, 1995 [11]
- Perbrinckia quadratus Ng & Tay, 2001 [12]
- Perbrinckia rosae Bahir & Ng, 2005 [13]
- Perbrinckia scansor (Ng, 1995) [14]
- Perbrinckia scitula Ng, 1995 [15]
Chú thích
- ^ Mohomed M. Bahir, Peter K. L. Ng, Keith Crandall & Rohan Pethiyagoda (2005). “A conservation assessment of the freshwater crabs of Sri Lanka” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 12: 121–126. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
- ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia cracens Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia enodis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia fenestra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia fido Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia gabadagei Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia glabra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia integra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia morayensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia punctata Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia quadratus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia rosae Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia scansor Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
- ^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia scitula Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Perbrinckia tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Bộ Mười chân (Decapod) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|