Percival Petrel

Q.6 Petrel
Kiểu Máy bay chở khách/vận tải
Nhà chế tạo Percival Aircraft Ltd
Nhà thiết kế Edgar Percival
Chuyến bay đầu 14 tháng 9 năm 1937
Vào trang bị 1938
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 27

Percival Q.6 Petrel là một loại máy bay liên lạc của Anh, do hãng Percival Aircraft Limited tại Luton chế tạo vào thập niên 1930. Ban đầu Percival Q.6 là máy bay vận tải dân sự, nhưng trong Chiến tranh thế giới II, nó được Không quân Hoàng giaHải quân Hoàng gia sử dụng làm máy bay liên lạc. Đây là loại máy bay một tầng cánh, 2 động cơ.

Biến thể

Q.4
Q.6
Petrel

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Úc
 Egypt
  • Chính phủ Ai Cập
 Pháp
Ấn Độ British India
 Iraq
 Lithuania
  • Lithuanian National Airline
 Anh
  • Starways
  • Western Airways

Quân sự

 Egypt
  • Không quân Hoàng gia Ai Cập
 Liên Xô
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Percival Petrel)

Percival Q.4

Dữ liệu lấy từ The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 4/6
  • Chiều dài: 32 ft 3 in (9,83 m)
  • Sải cánh: 46 ft 8 in (14,22 m)
  • Chiều cao: 9 ft 9 in (2,97 m)
  • Diện tích cánh: 278 ft² (25,83 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.500 lb (1.588 kg)
  • Trọng lượng có tải: lb (kg)
  • Trọng tải có ích: lb (kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5.500 lb (2.495 kg)
  • Động cơ: 2 × de Havilland Gipsy Six, 205 hp (153 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1994. ISBN 1-85152-668-4.
Tài liệu
  • Ellis, Ken. Wrecks & Relics. Hinckley, UK: Midland Publishing, 2006. ISBN 1-85780-235-7.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft Since 1919, Volume 3. London: Putnam, 1974. ISBN 0-7001-0014-X .

Liên kết ngoài

  • Percival Q.6 Petrel performance and specifications
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Percival, Hunting Percival và Hunting
Máy bay Percival (1933-1954)

Gull IV • Gull VI • Vega Gull • Mew Gull • Percival Q.6 • Petrel • P.28 Proctor • P.40 Prentice • P.48 Merganser • P.50 Prince • P.54 Survey Prince • P.56 Provost • P.66 Pembroke • P.66 President • P.74

Máy bay Hunting Percival (1954-1957)
Máy bay Hunting (1957-1959)

H.126 • BAC 1-11

Kỹ sư thiết kế

Henry Millicer • Edgar Percival