Phenax (Urticaceae)

Phenax
Phenax rugosus
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Rosales
Họ: Urticaceae
Tông: Boehmerieae
Chi: Phenax
Wedd.

Phenax là chi thực vật có hoa trong họ Urticaceae.[1][2] Chi này thường được tìm thấy từ Mexico đến vùng nhiệt đới châu Mỹ.[2]

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Phenax angustifolius (Kunth) Wedd.
  • Phenax asper Wedd.
  • Phenax bullatus Rusby
  • Phenax ekmanii Urb.
  • Phenax erectus Urb.
  • Phenax flavifolius Rusby
  • Phenax globulifera Rusby
  • Phenax granulatus Urb.
  • Phenax grossecrenatus Killip
  • Phenax haitensis Wedd.
  • Phenax hirtus (Sw.) Wedd.
  • Phenax integrifolius Wedd.
  • Phenax laevigatus Wedd.
  • Phenax laevis Urb. & Ekman
  • Phenax laxiflorus Wedd.
  • Phenax madagascariensis Leandri
  • Phenax mexicanus Wedd.
  • Phenax microcarpus Urb.
  • Phenax microphyllus Urb.
  • Phenax pauciflorus Urb.
  • Phenax pauciserratus (Wedd.) Rusby
  • Phenax perrieri Leandri
  • Phenax poiretii Alain
  • Phenax rugosus (Poir.) Wedd.
  • Phenax sessilifolius Urb. & Ekman
  • Phenax sonneratii (Poir.) Wedd.
  • Phenax uliginosus Wedd.
  • Phenax weddellianus Killip

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Phenax. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ a b “Phenax Wedd. | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Tầm ma (Urticaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s