Pipile cujubi
Pipile cujubi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Cracidae |
Chi (genus) | Pipile |
Loài (species) | P. cujubi |
Danh pháp hai phần | |
Pipile cujubi | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pipile cujubi là một loài chim trong họ Cracidae.[2]
Phân loài
- Pipile c. cujubi (Pelzeln, 1858)
- Pipile c. nattereri (Reichenbach, 1861)
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Pipile cujubi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pipile cujubi tại Wikispecies
Bài viết Bộ Gà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|