Pivoxazepam

Pivoxazepam
Các định danh
Tên IUPAC
  • (RS)-7-Chloro-2-oxo-5-phenyl-2,3-dihydro-1H-1,4-benzodiazepin-3-yl pivalate
Số đăng ký CAS
  • 55299-10-0
PubChem CID
  • 68722
ChemSpider
  • 61972 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • F4ER8Z6Q3U
ChEMBL
  • CHEMBL357440 ☑Y
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC20H19ClN2O3
Khối lượng phân tử370.829 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • Clc3cc\1c(NC(=O)C(OC(=O)C(C)(C)C)/N=C/1c2ccccc2)cc3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C20H19ClN2O3/c1-20(2,3)19(25)26-18-17(24)22-15-10-9-13(21)11-14(15)16(23-18)12-7-5-4-6-8-12/h4-11,18H,1-3H3,(H,22,24) ☑Y
  • Key:FTJLKTBLZOULCL-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Pivoxazepam là một loại thuốc là một dẫn xuất của benzodiazepine. Nó là este pivalate (2,2-dimethylpropanoate) của oxazepam.[1] Nó có tác dụng an thần và giải lo âu giống như các loại thuốc benzodiazepin khác. So với thuốc mẹ, oxazepam, pivoxazepam được hấp thu nhanh hơn và an thần hơn một chút.

Xem thêm

  • Benzodiazepin
  • Danh sách các loại thuốc benzodiazepin

Tham khảo

  1. ^ Sánchez MC, Colomé J, Gelpí E. Electron capture and multiple ion detection of benzodiazepine esters in pharmacokinetic studies. Journal of Chromatography. 1976 Nov 3;126:601-13.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s