Plumbago auriculata
Plumbago auriculata | |
---|---|
Plumbago auriculata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Plumbaginaceae |
Chi (genus) | Plumbago |
Loài (species) | P. auriculata |
Danh pháp hai phần | |
Plumbago auriculata Lam. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Plumbago auriculata là một loài thực vật có hoa trong họ Plumbaginaceae, bản địa Nam Phi.[2][3]
Tên loài auriculata nghĩa là "có tai", bắt nguồn từ hình dáng lá cây.[4] Ở Việt Nam nó phổ biến với tên gọi cây hoa thanh xà.
Mô tả
Plumbago auriculata là cây bụi thường xanh, thường mọc như cây leo, phát triển thành đám cao 6 m (20 ft), rộng 3 m (10 ft) trong tự nhiên, còn khi trồng trong nhà thì nhỏ hơn nhiều.[5] Lá màu xanh bóng, dài đến 5 cm (2 in).[2][3] Thân cây dài, mảnh, hợp với việc leo trèo. Lá mọc so le. Hoa có năm cánh (mỗi cánh rộng 2 cm), có màu lam, lam nhạt hay tím. Cũng có giống với hoa trắng (P. auriculata var. alba) và xanh đậm (P. auriculata 'Royal Cape').
Hình ảnh
- Hoa thanh xà (Plumbago auriculata)
- Plumbago auriculata var. alba
Tham khảo
- ^ “Plumbago auriculata”. The Plant List. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
- ^ a b "Botanica. The Illustrated AZ of over 10000 garden plants and how to cultivate them", p 691. Könemann, 2004. ISBN 3-8331-1253-0
- ^ a b Nico Vermeulen:"The Complete Encyclopedia of Container Plants", p. 216. Rebo International, Netherlands, 1998. ISBN 90-366-1584-4
- ^ Harrison, Lorraine (2012). RHS Latin for gardeners. United Kingdom: Mitchell Beazley. tr. 224. ISBN 9781845337315.
- ^ RHS A-Z encyclopedia of garden plants. United Kingdom: Dorling Kindersley. 2008. tr. 1136. ISBN 978-1405332965.