Potez 39

Potez 39
Kiểu Máy bay thám sát
Hãng sản xuất Potez
Chuyến bay đầu tiên Tháng 1, 1930
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1934
Ngừng hoạt động 1940
Trang bị cho Pháp Không quân Pháp
Peru Không quân Peru
Số lượng sản xuất 112+

Potez 39 là một loại máy bay trinh sát hai chỗ của Pháp trong thập niên 1930.

Biến thể

Potez 37
Potez 390 A2
Potez 39 Hy
Potez 391
Potez 3910 R2
Potez 3912
Potez 49

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Không quân Pháp
 Peru
  • Không quân Peru
 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật

Potez 39

Dữ liệu lấy từ Breffort & Jouineau, L'Aviation française de 1939 à 1942, Tome 2.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10 m (32 ft 10 in)
  • Sải cánh: 16 m (52 ft 6 in)
  • Chiều cao: 3,40 m (11 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 35 m² (377 sq ft)
  • Trọng lượng rỗng: 1.492 kg (3.282 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.250 kg (4.950 lb)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 12H, 580 hp (433 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 240 km/h (130 knot, 149 mph) trên độ cao 3.500 m (11.500 ft)
  • Tầm bay: 800 km (432 hải lý, 497 mi)
  • Trần bay: 7.000 m (23.000 ft)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 3 x súng máy 7,7 mm machine-gun firing forward, fixed
  • Bom: 120 kg (264 lb)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Tài liệu

  • Breffort, Dominique & André Jouineau, L'Aviation française de 1939 á 1942. Tome 2. Paris: Histoire et Collections, 2005. ISBN 2-915239-48-7
  • Breffort, Dominique and André Jouineau. French Aircraft 1939–1942: Volume 2: From Dewoitine to Potez. Paris:Histoire & Collections, 2005. ISBN 2-915239-49-5.
  • Passingham, Malcolm. "Overtaken by Events:The Potez 39 Family". Air Enthusiast, No. 64, July/August 1996. Stamford, UK:Key Publishing. ISSN 0143-5450. pp. 42–47.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Potez chế tạo

VII • VIII • IX • X • XI • XII • XV • XVII • XVIII • XIX • XXII • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 43 • 45 • 49 • 50 • 53 • 54 • 56 • 58 • 60 • 62 • 63 • 65 • 66 • 67 • 75 • 84 • 91 94