Priocera
Priocera | |
---|---|
Priocera castanea | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Cucujiformia |
Liên họ (superfamilia) | Cleroidea |
Họ (familia) | Cleridae |
Phân họ (subfamilia) | Clerinae |
Chi (genus) | Priocera Kirby, 1818[1] |
Priocera là một chi bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Có khoảng bảy loài được ghi nhận trong chi Priocera.[2][3][4][5]
Các loài
- Priocera apicalis Thomson, 1860 g
- Priocera aurosignata
- Priocera castanea (Newman, 1838) i c g b
- Priocera catalinae Cazier, 1939 i c g
- Priocera chiricahuae Knull, 1939 i c g b
- Priocera pusilla Kirby, 1826 i c g
- Priocera quadrigibbosa Thomson, 1860 g
- Priocera spinosa (Fabricius, 1801) g
Data sources: i = ITIS,[2] c = Catalogue of Life,[3] g = GBIF,[4] b = Bugguide.net[5]
Chú thích
- ^ An introduction to entomology. W Kirby, W Spence, 1818
- ^ a b “Priocera Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b “Browse Priocera”. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b “Priocera”. GBIF. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b “Priocera Genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Priocera tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Priocera tại Wikimedia Commons
Bài viết về bọ cánh cứng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|