Pteropus tokudae
Pteropus tokudae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Pteropus |
Loài (species) | P. tokudae |
Danh pháp hai phần | |
Pteropus tokudae (Tate, 1934)[2] | |
Pteropus tokudae là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Tate mô tả năm 1934.[2]
Chú thích
- ^ Bonaccorso, F., Helgen, K., Allison, A. & Wiles, G. (2008). Pteropus tokudae. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pteropus tokudae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Pteropus tokudae tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|