Quận Newton, Indiana |
Bản đồ |
Vị trí trong tiểu bang Indiana |
Vị trí của tiểu bang Indiana trong Hoa Kỳ |
Thống kê |
Thành lập | 8/12/1859 |
Quận lỵ | Kentland |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước | 404 mi² (1.046 km²) 402 mi² (1.041 km²) 2 mi² (5 km²), 0.42% |
Dân số - (2000) - Mật độ | 14.566 36/dặm vuông (14/km²) |
Website: www.newtoncountyin.com |
|
Quận Newton là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ.
Quận này được đặt tên theo John Newton. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 14.566 người. Quận lỵ đóng ở Kentland6.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1046 km2, trong đó có 5 km2 là diện tích mặt nước.
Tham khảo
|
---|
Indianapolis (thủ phủ) |
Chủ đề | Nhân khẩu • Kinh tế • Địa lý • Chính quyền • Thống đốc) • Khu vực bầu cử (Dân biểu) • Lịch sử • Nhân vật • Tên hiệu thành phố • Công trình lịch sử • Thể thao • Công viên Tiểu bang • Biểu tượng • Giao thông • Địa điểm thu hút khách • Các bài liên quan đến Indiana • Outline |
---|
Vùng | Central Indiana • East Central Indiana • Illinois-Indiana-Kentucky Tri-State Area • Indiana-Kentucky-Ohio Tri-State Area • Michiana • Northern Indiana • Northwest Indiana • Southern Indiana • Southwestern Indiana • Wabash Valley |
---|
Các thành phố lớn | Indianapolis • Fort Wayne • Evansville • South Bend • Gary • Hammond • Bloomington • Muncie • Lafayette • Carmel • Anderson • Terre Haute • Elkhart • Kokomo • Mishawaka • Richmond • Columbus • Lawrence • Jeffersonville • Greenwood • New Albany • Portage • Michigan City • East Chicago • Goshen • Marion • Valparaiso • Noblesville • West Lafayette • Hobart • Crown Point • Franklin • La Porte • Seymour • Logansport • New Castle • Connersville • Vincennes • Bedford • Jasper • Washington • Princeton • Westfield |
---|
thị trấn lớn nhất | Fishers • Merrillville • Schererville • Clarksville • Plainfield • Highland • Munster |
---|
Quận | |
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |