Rắn rồng cổ đen
Rắn rồng cổ đen | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Phân họ (subfamilia) | Sibynophiinae |
Chi (genus) | Sibynophis |
Loài (species) | S. collaris |
Danh pháp hai phần | |
Sibynophis collaris (Gray, 1853) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rắn rồng cổ đen (danh pháp khoa học: Sibynophis collaris) là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.[3]
Phân bố
Loài này phân bố tại Ấn Độ (Himachal Pradesh, Assam, Simla), Nepal, Bhutan, Myanmar, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Tây Malaysia, Trung Quốc (đông nam Tây Tạng, Vân Nam), Đài Loan, và có thể có ở Campuchia.[3]
Điểm lấy mẫu điển hình: Khassia [= Khasi Hills, Ấn Độ].
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Bain, R.H. (2010). “Sibynophis collaris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2012.
- ^ Boulenger, G.A. 1893. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume I., Containing the Families...Colubridæ Aglyphæ, Part. Trustees of the British Museum (Natural History). London. xiii + 440 pp. + Plates I.-XXVIII. (Polyodontophis collaris, pp. 184-185 & Plate XII, Figures 1., 1a., 1b., & 1c.)
- ^ a b c “Sibynophis collaris”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Rắn rồng cổ đen tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Sibynophis collaris tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan họ Rắn nước này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|