Rhynchanthus

Rhynchanthus
Hình minh họa Rhynchanthus johnianus trong Gartenflora, 1907.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Zingiberoideae
Tông (tribus)Zingibereae
Chi (genus)Rhynchanthus
Hook.f., 1886[1]
Loài điển hình
Rhynchanthus longiflorus
Hook.f., 1886[1]
Các loài
4. Xem trong bài.

Rhynchanthus là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae, được Joseph Dalton Hooker mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.[1]

Phân bố

Các loài trong chi này là bản địa khu vực từ đông bắc Ấn Độ kéo dài về phía đông tới miền nam Trung Quốc cũng như về phía nam tới Thái Lan.[2]

Mô tả

Thân rễ dạng củ; rễ rậm lông. Lá không cuống hoặc cuống rất ngắn. Phiến lá thuôn dài-hình mác. Cành hoa bông thóc đầu cành. Đài hoa hình trụ, khía răng cưa không khác biệt. Ống tràng hoa dài, gần hình trụ. Các thùy tràng hình trứng-hình mũi mác, nhọn thon. Không nhị lép bên; cánh môi tiêu giảm thành dạng dấu vết; nhị hoa dài, thẳng, rìa cong, đỉnh hình chỉ; các khoang bao phấn tiếp giáp nhau, không mào. Bầu nhụy 3 ngăn; nhiều noãn. Vòi nhụy hình chỉ, đầu nhụy nhỏ, hình con quay-hình phễu cụt.[3][4]

Các loài

Tại thời điểm tháng 3 năm 2021 người ta ghi nhận chi này gồm 4 loài:[2]

Tham khảo

  1. ^ a b c Hooker J. D., 1886. Rhynchanthus longiflorus. Curtis's Botanical Magazine 112 (series 3, vol. 42): tab. 6861.
  2. ^ a b Rhynchanthus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 01-4-2021.
  3. ^ Wittmack M. C. L., 1899. Rhynchanthus bluthianus Wittmack, eine neue Zingiberaceen-Art. Gartenflora. Monatschrift für deutsche und schweizerische Garten- und Blumenkunde 48: 38-39.
  4. ^ Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: Rhynchanthus trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 376.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2711874
  • Wikispecies: Rhynchanthus
  • BOLD: 439791
  • EoL: 32298
  • FNA: 128458
  • FoC: 128458
  • GBIF: 2758451
  • GRIN: 10435
  • IPNI: 37351-1
  • IRMNG: 1339519
  • NCBI: 110732
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:37351-1
  • Tropicos: 40025294
  • WCSP: 261466


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ Gừng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s