Safrazin

Safrazin
Dữ liệu lâm sàng
Đồng nghĩa4-benzo[1,3]dioxol-5-ylbutan-2-ylhydrazine; [3-(3,4-(methylenedioxy)phenyl)-1-butyl]hydrazine; 2-piperonylisopropylhydrazine
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • none
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • [3-(1,3-benzodioxol-5-yl)-1-methyl-propyl]hydrazine
Số đăng ký CAS
  • 33419-68-0
PubChem CID
  • 34042
ChemSpider
  • 31375
Định danh thành phần duy nhất
  • F5G0P5378C
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H16N2O2
Khối lượng phân tử208.26 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • CC(CCc2ccc1OCOc1c2)NN

Safrazine (Safra) là một chất ức chế monoamin oxydase không chọn lọc, không thể đảo ngược (MAOI) thuộc nhóm hydrazine được giới thiệu là thuốc chống trầm cảm trong những năm 1960, nhưng đã bị ngưng sử dụng.[1][2][3].Là hợp chất hữu cơ, chứa 11 nguyên tử carbon Và nó đã trọng lượng phân tử từ 208,257 đvC[4]

(Lưu ý : đây là những thông tin còn sót lại sau hơn 60 năm ngưng sử dụng về Safrazine,)

Xem thêm

  • Hydrazine (thuốc chống trầm cảm)

Tham khảo

  1. ^ Dr. Ian Morton; I.K. Morton; Judith M. Hall (ngày 31 tháng 10 năm 1999). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 251–. ISBN 978-0-7514-0499-9.
  2. ^ PubChem. “Safrazine”. pubchem.ncbi.nlm.nih.gov (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ “NCATS Inxight Drugs — SAFRAZINE”. drugs.ncats.io (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
  4. ^ “Safrazine”. Bách Khoa Toàn Thư. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.[liên kết hỏng]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s