Safrazin
![]() | |
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Đồng nghĩa | 4-benzo[1,3]dioxol-5-ylbutan-2-ylhydrazine; [3-(3,4-(methylenedioxy)phenyl)-1-butyl]hydrazine; 2-piperonylisopropylhydrazine |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất |
|
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C11H16N2O2 |
Khối lượng phân tử | 208.26 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) |
|
SMILES
|
Safrazine (Safra) là một chất ức chế monoamin oxydase không chọn lọc, không thể đảo ngược (MAOI) thuộc nhóm hydrazine được giới thiệu là thuốc chống trầm cảm trong những năm 1960, nhưng đã bị ngưng sử dụng.[1][2][3].Là hợp chất hữu cơ, chứa 11 nguyên tử carbon Và nó đã trọng lượng phân tử từ 208,257 đvC[4]
(Lưu ý : đây là những thông tin còn sót lại sau hơn 60 năm ngưng sử dụng về Safrazine,)
Xem thêm
- Hydrazine (thuốc chống trầm cảm)
Tham khảo
- ^ Dr. Ian Morton; I.K. Morton; Judith M. Hall (ngày 31 tháng 10 năm 1999). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 251–. ISBN 978-0-7514-0499-9.
- ^ PubChem. “Safrazine”. pubchem.ncbi.nlm.nih.gov (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “NCATS Inxight Drugs — SAFRAZINE”. drugs.ncats.io (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Safrazine”. Bách Khoa Toàn Thư. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.[liên kết hỏng]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|