Salem Ibrahim Al Rewani

Salem Al Rewani
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Salem Ibrahim Al Rewani
Ngày sinh 28 tháng 2, 1977 (47 tuổi)
Nơi sinh Al Khums, Libya
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền đạo/Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al Madina
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Al Harati
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1997–2000 Al Harati ? (?)
2000–2004 Al Madina ? (?)
2004–2009 Al-Ittihad 91 (45)
2009–2010 Al Nasr
2010–2011 Al Madina
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2010 Libya 26 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 1 năm 2007

Salem Rewani (tiếng Ả Rập: سالم الرواني‎) (sinh ngày 28 tháng 2 năm 1977 ở Al Khums, Libya) là một cựu tiền đạo bóng đá người Libya thi đấu cho Al Madina, Al Nasr, Al-Ittihad và Al Khums. Anh cũng từng là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya.

Danh hiệu

  • Giải bóng đá ngoại hạng Libya 4
    • Al Madina 2001 và Al-Ittihad 2005, 2006, 2007
  • Cúp bóng đá Libya 2
    • Al-Ittihad 2005, 2007
  • Libyan SuperCup 4
    • Al-Ittihad 2004, 2005, 2006, 2007
  • Libyan top scorer in different Châu Phin Club Competitions (13 goals).[1]
    • CAF Champions League 2001 cùng với Al Madina (2 bàn)
    • Cúp Liên đoàn bóng đá châu Phi 2005 cùng với Al-Ittihad (4 bàn)
    • CAF Champions League 2007 cùng với Al-Ittihad (7 bàn)
  • 43rd in the World's Top Goal Scorer 2007 [2]
  • Salem Rewani một bàn thắng tuyệt đẹp cách khung thành 75m, trong trận đấu tại CAF Champions League 2007 trước Mogas 90 of Bénin.[3]

Liên kết ngoài

  • Salem Ibrahim Al Rewani tại National-Football-Teams.com
  • Player profile with Photo – Sporting-heroes.net
  • Player profile – MTN Cúp bóng đá châu Phi 2006[liên kết hỏng]

Tham khảo

  1. ^ Goals scored by: Salem Ibrahim al Rewani. goalzz.com
  2. ^ The World's Top Goal Scorer 2011. iffhs.de
  3. ^ Salem Al-Roani amazing goal Libya . Youtube video
  • x
  • t
  • s
Đội hình LibyaCúp bóng đá châu Phi 2006
  • 1 Aboud
  • 2 Osman
  • 3 Shushan
  • 4 Daoud
  • 5 Shibani
  • 6 Ramly
  • 7 Muntasser
  • 8 Hussein
  • 9 Kabila
  • 10 Saad
  • 11 El Masli
  • 12 de Agustini
  • 13 Blal
  • 14 El Taib
  • 15 Kara
  • 16 Al Tarhouni
  • 17 Shafter
  • 18 Hamady
  • 19 Kames
  • 20 Rewani
  • 21 Ghazalla
  • 22 Belkher
  • 23 Slil
  • Huấn luyện viên: Lončarević
Libya