Satakentia liukiuensis
Satakentia liukiuensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Satakentia H.E.Moore |
Loài (species) | S. liukiuensis |
Danh pháp hai phần | |
Satakentia liukiuensis (Hatus.) H.E.Moore | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gulubia liukiuensis Hatus. |
Satakentia liukiuensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Hatus.) H.E.Moore miêu tả khoa học đầu tiên năm 1969.[2]
Tham khảo
- ^ D. Johnson (1998). “Satakentia liukiuensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2007.
- ^ The Plant List (2010). “Satakentia liukiuensis”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Satakentia liukiuensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Satakentia liukiuensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Satakentia liukiuensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cau Arecoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|