Schweizer SGS 1-26
SGS 1-26 | |
---|---|
SGS-1-26B | |
Kiểu | Tàu lượn lớp 1-26 |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Schweizer Aircraft Corporation |
Nhà thiết kế | Ernest Schweizer[1] |
Chuyến bay đầu | 16 tháng 1 năm 1954[2] |
Số lượng sản xuất | 700 |
Schweizer SGS 1-26 là một loại tàu lượn một chỗ của Hoa Kỳ, do Schweizer Aircraft ở Elmira, New York chế tạo.[3]
Biến thể
- 1-26
- 1-26A
- 1-26B
- 1-26C
- 1-26D
- 1-26E
- 1-30
Tính năng kỹ chiến thuật (1-26E)
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 21 ft 6 in (6.55 m)
- Sải cánh: 40 ft 0 in (12.2 m)
- Chiều cao: 7 ft 2 in (2.18 m)
- Diện tích cánh: 160 ft2 (14.9 m2)
- Tỉ số mặt cắt: 10
- Kết cấu dạng cánh: NACA 4301 2A
- Trọng lượng rỗng: 445 lb (202 kg)
- Trọng lượng có tải: 700 lb (318 kg)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 114 mph (182 km/h)
- Hệ số bay lướt dài cực đại: 23 ở vận tốc 53 mph (84 km/h)
- Vận tốc xuống: 174 ft/min (0,88 m/s)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Gehrlein Precursor
- Máy bay tương tự
- Haig Minibat
- Hall Cherokee II
Tham khảo
- ^ Activate Media (2006). “SGS 1-26 A,B,C & D Schweizer”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp) - ^ Schweizer, Paul A: Wings Like Eagles, The Story of Soaring in the United States, pages 138-139. Smithsonian Institution Press, 1988. ISBN 0-87474-828-3
- ^ Schweizer Aircraft Corp: The 1-26 Sailplane Flight - Erection - Maintenance Manual, Models A thru E, page 1. Schweizer Aircraft Corp, undated.
Liên kết ngoài
- Detailed SGS 1-26E photos serial number 700 in the National Soaring Museum.
- Pictures of the TG-3A in service with the Học viện Không quân Hoa Kỳ.