Sideroxylon saxorum
Sideroxylon saxorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Sideroxylon |
Loài (species) | S. saxorum |
Danh pháp hai phần | |
Sideroxylon saxorum Lecomte |
Sideroxylon saxorum là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Lecomte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Sideroxylon saxorum”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Sideroxylon saxorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sideroxylon saxorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sideroxylon saxorum”. International Plant Names Index.
Bài viết phân họ Sapotoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|