Sokal (huyện)

Sokal
—  Huyện (Raion)  —
Hiệu kỳ của Sokal
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Sokal
Huy hiệu
Vị trí của huyện Sokal trong tỉnh Lviv
Vị trí của huyện Sokal trong tỉnh Lviv
Sokal trên bản đồ Thế giới
Sokal
Sokal
Quốc gia Ukraine
Tỉnhtỉnh Lviv
Thủ phủSokal
Diện tích
 • Tổng cộng1.574 km2 (608 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng98.098
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Sokal (tiếng Ukraina: Сокальський район, chuyển tự: Sokals'kyi raion) là một huyện của tỉnh Lviv thuộc Ukraina. Huyện Sokal có diện tích 1.574 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 98.098 người với mật độ 62 người/km²[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Sokal.

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. ngày 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Lviv
Huyện
Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv
Coat of arms of Lviv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv