Tamanka sarasinorum
Mugilogobius sarasinorum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Mugilogobius |
Loài (species) | M. sarasinorum |
Danh pháp hai phần | |
Mugilogobius sarasinorum (Boulenger, 1897) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mugilogobius sarasinorum là một loài cá thuộc họ Gobiidae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia.
Nguồn
- Jaafar, Z. (2019). “Mugilogobius sarasinorum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T21352A90983088. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T21352A90983088.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
- ^ Jaafar, Z. (2019). “Mugilogobius sarasinorum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T21352A90983088. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T21352A90983088.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
Bài viết chủ đề bộ Cá bống này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|