Teinoptera oliva
Teinoptera oliva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Teinoptera |
Loài (species) | T. oliva |
Danh pháp hai phần | |
Teinoptera oliva (Staudinger, 1895) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Teinoptera oliva[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ, Syria, Armenia và Ngoại Kavkaz.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7.
Liên kết ngoài
- species info Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết phân họ bướm Cuculliinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|