Thiago Papel
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Thiago Santos de Melo | ||
Ngày sinh | 30 tháng 12, 1991 (32 tuổi) | ||
Nơi sinh | Sergipe, Brazil | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sông Lam Nghệ An | ||
Số áo | 55 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
0000–2010 | Guarani | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–15 | Guarani | 0 | (0) |
2011–12 | → River Plate-SE (cho mượn) | 2 | (0) |
2014 | → Coruripe (cho mượn) | 4 | (0) |
2015–16 | Coruripe | 6 | (0) |
2016 | Sergipe | 6 | (0) |
2017 | Quảng Nam | 46 | (5) |
2020 | Dược Nam Hà Nam Định | 9 | |
2021 | Sài Gòn | ||
2022 | Sông Lam Nghệ An | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2020 |
Thiago Santos de Melo (sinh ngày 30 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam nhập tịch từ Brasil hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Sông Lam Nghệ An.
Sự nghiệp
Thiago Melo sinh ra và lớn lên tại bang Sergipe, Brasil.
Thống kê
Sự nghiệp câu lạc bộ
- Tính đến ngày 8 tháng 4 năm 2019.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | League | National Cup | League Cup | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Guarani | 2011 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | 3[a] | 0 | 3 | 0 | ||
2012 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
2013 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7[a] | 1 | 7 | 1 | ||||
2014 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10[a] | 0 | 10 | 0 | ||||
2015 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10[a] | 0 | 10 | 0 | ||||
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 1 | 30 | 1 | ||
River Plate-SE (mượn) | 2011 | Série D | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
2012 | 0 | 0 | 1[b] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
Coruripe (mượn) | 2014 | Série D | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4[c] | 1 | 8 | 1 |
Coruripe | 2015 | 6 | 0 | 1[b] | 0 | 0 | 0 | 10[c] | 3 | 17 | 3 | |
2016 | 0 | 0 | 2[b] | 0 | 5[d] | 0 | 11[c] | 0 | 18 | 0 | ||
Tổng | 10 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 25 | 0 | 43 | 4 | ||
Sergipe | 2016 | Série D | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
QNK Quảng Nam | 2017 | V.League 1 | 24 | 3 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 24 | 3 | |
2018 | 18 | 2 | 0 | 0 | – | 1[e] | 1 | 19 | 3 | |||
2019 | 4 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 4 | 0 | |||
Tổng | 46 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 47 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 64 | 5 | 4 | 0 | 5 | 0 | 56 | 6 | 127 | 11 |
- Ghi chú
Thành tích
Câu lạc bộ
- V.League 1:
- Vô địch: 2017
Chú thích
Tham khảo
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- ^ Thiago Papel tại Soccerway