Thiers (quận)
Quận Thiers | |
---|---|
— Quận — | |
Quận Thiers | |
Quốc gia | Pháp |
Quận lỵ | Thiers |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 866 km2 (334 mi2) |
Dân số (1999) | |
• Tổng cộng | 56,292 |
• Mật độ | 65/km2 (170/mi2) |
Quận Thiers là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Puy-de-Dôme, ở vùng Auvergne-Rhône-Alpes. Quận này có 6 tổng và 43 xã.
Các đơn vị hành chính
Các tổng
Các tổng của quận Thiers là:
- Châteldon
- Courpière
- Lezoux
- Maringues
- Saint-Rémy-sur-Durolle
- Thiers
Các xã
Các xã của quận Thiers, và mã INSEE là:
1. Arconsat (63008) | 2. Aubusson-d'Auvergne (63015) | 3. Augerolles (63016) | 4. Bulhon (63058) |
5. Celles-sur-Durolle (63066) | 6. Chabreloche (63072) | 7. Charnat (63095) | 8. Châteldon (63102) |
9. Courpière (63125) | 10. Crevant-Laveine (63128) | 11. Culhat (63131) | 12. Dorat (63138) |
13. Escoutoux (63151) | 14. Joze (63180) | 15. La Monnerie-le-Montel (63231) | 16. La Renaudie (63298) |
17. Lachaux (63184) | 18. Lempty (63194) | 19. Lezoux (63195) | 20. Limons (63196) |
21. Luzillat (63201) | 22. Maringues (63210) | 23. Noalhat (63253) | 24. Néronde-sur-Dore (63249) |
25. Olmet (63260) | 26. Orléat (63265) | 27. Palladuc (63267) | 28. Paslières (63271) |
29. Peschadoires (63276) | 30. Puy-Guillaume (63291) | 31. Ris (63301) | 32. Saint-Jean-d'Heurs (63364) |
33. Saint-Rémy-sur-Durolle (63393) | 34. Saint-Victor-Montvianeix (63402) | 35. Sainte-Agathe (63310) | 36. Sauviat (63414) |
37. Sermentizon (63418) | 38. Seychalles (63420) | 39. Thiers (63430) | 40. Vinzelles (63461) |
41. Viscomtat (63463) | 42. Vollore-Montagne (63468) | 43. Vollore-Ville (63469) |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Thiers trên trang Viện quốc gia Pháp và Nghiên cứu kinh tế (INSEE, tiếng Pháp)
Bài viết liên quan đến Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|