Tiếng Phủ Tiên
Tiếng Phủ Tiên | |
---|---|
Pô-sing-gṳ̂/莆仙語 | |
Sử dụng tại | Trung Quốc |
Khu vực | thành phố Phủ Điền, tỉnh Phúc Kiến |
Tổng số người nói | 2,558 triệu |
Phân loại | Hệ ngôn ngữ Hán-Tạng
|
Hệ chữ viết | Chữ Hán Hưng Hóa Bình thoại tự (La Mã hóa tiếng Hưng Hóa) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | zh |
chi (B) zho (T) | |
ISO 639-3 | cpx |
Tiếng Phủ Tiên (tiếng Hoa giản thể: 莆仙语, phồn thể: 莆仙語, Hưng Hóa Bình thoại tự: Pô-sing-gṳ̂) hay tiếng Hưng Hóa và tiếng Mân Phủ Tiên, là một tập hợp các phương ngữ có thể hiểu lẫn nhau được của tiếng Mân được nói tại thành phố Phủ Điền, tỉnh Phúc Kiến.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Motoki Makajima, Conversational Texts in Two Min Dialects, 1979 Lưu trữ 2020-08-06 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|