Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam (Piraeus)
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia chủ nhà | Hy Lạp |
Thành phố | Piraeus |
Ngày diễn ra | 2–7 tháng 7 |
Số đội | 6 |
Địa điểm | 1 (trong 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí cuối cùng | |
Vô địch | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Tổng số trận | 9 |
Tham dự | 55.492 (6.166 mỗi trận) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Ghi bàn cao nhất | ![]() |
Ném đổ cao nhất | ![]() |
Hỗ trợ nhiều nhất | ![]() |
Trang mạng chính thức | |
Giải đấu vòng loại tại Hy Lạp |
Giải đấu vòng loại môn bóng rổ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 tại Piraeus là một trong 4 giải đấu vòng loại môn bóng rổ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024. Giải đấu được tổ chức tại Piraeus, Hy Lạp từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 7 năm 2024.[1] 6 đội tuyển tham dự giải đấu được chia làm 2 bảng, mỗi bảng 3 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu mỗi bảng giành vé vào bán kết. Đội vô địch sẽ giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức tại Pháp.[2][3]
Các đội tuyển
Đội tuyển | Tư cách tham dự | Ngày vượt qua vòng loại | Xếp hạng |
---|---|---|---|
![]() | 1 trong 16 đội có thành tích tốt nhất | 10 tháng 9 năm 2023 | 11 |
![]() | 14 | ||
![]() | 18 | ||
![]() | Đội tuyển có thứ hạng cao nhất – Châu Á và Châu Đại Dương | 21 | |
![]() | Vô địch vòng sơ loại 2 khu vực châu Âu | 20 tháng 8 năm 2023 | 30 |
![]() | Đội tuyển có thứ hạng cao nhất – Châu Phi | 10 tháng 9 năm 2023 | 41 |
Đại điểm thi đấu
Piraeus | ![]() ![]() Piraeus Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam (Piraeus) (Hy Lạp) |
---|---|
Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị | |
Sức chứa: 11,640 |
Giai đoạn vòng bảng
Tất cả các giờ đều là giờ địa phương (UTC+3).[4]
Bảng A
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 194 | 182 | +12 | 3 | Bán kết |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 196 | 186 | +10 | 3 | |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 168 | 190 | −22 | 3 |
Nguồn: FIBA
2 tháng 7 năm 2024 21:00 | Chi tiết | Slovenia ![]() | 92–108 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 4,109 Trọng tài: Luis Vázquez (Puerto Rico), Gatis Saliņš (Latvia), Daniel García (Venezuela) | |
Điểm mỗi set: 16–31, 25–23, 27–39, 24–15 | ||||||
Điểm: Dončić 26 Chụp bóng bật bảng: Dončić 11 Hỗ trợ: Dončić 10 | Điểm: Filipović 21 Chụp bóng bật bảng: Šarić 10 Hỗ trợ: Šarić 10 |
3 tháng 7 năm 2024 17:30 | Chi tiết | Croatia ![]() | 86–90 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 396 Trọng tài: Manuel Mazzoni (Ý), Julio Anaya (Panama), Ahmed Al-Shuwaili (Iraq) | |
Điểm mỗi set: 29–28, 31–27, 19–19, 7–16 | ||||||
Điểm: Zubac 29 Chụp bóng bật bảng: Zubac 16 Hỗ trợ: Hezonja 6 | Điểm: Webster 21 Chụp bóng bật bảng: Delany 9 Hỗ trợ: Ili 4 |
4 tháng 7 năm 2024 17:30 | Chi tiết | New Zealand ![]() | 78–104 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 1,885 Trọng tài: Roberto Vázquez (Puerto Rico), Julio Anaya (Panama), Amy Bonner (Hoa Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 9–27, 30–19, 18–31, 21–27 | ||||||
Điểm: Ili 28 Chụp bóng bật bảng: Ili 10 Hỗ trợ: Ili 4 | Điểm: Dončić 36 Chụp bóng bật bảng: Nebo 12 Hỗ trợ: Dončić 10 |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 202 | 153 | +49 | 4 | Bán kết |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 172 | 186 | −14 | 3 | |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 148 | 183 | −35 | 2 |
Nguồn: FIBA
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
2 tháng 7 năm 2024 17:30 | Chi tiết | Ai Cập ![]() | 77–90 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 493 Trọng tài: Julio Anaya (Panama), Manuel Mazzoni (Ý), Scott Beker (Úc) | |
Điểm mỗi set: 22–16, 9–27, 17–25, 29–22 | ||||||
Điểm: Metwaly 24 Chụp bóng bật bảng: El-Sheikh, Oraby 4 Hỗ trợ: Gendy 4 | Điểm: Montero 17 Chụp bóng bật bảng: Nunez 9 Hỗ trợ: Feliz 5 |
3 tháng 7 năm 2024 21:00 | Chi tiết | Cộng hòa Dominica ![]() | 82–109 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 11,648 Trọng tài: Luis Vázquez (Puerto Rico), Gatis Saliņš (Latvia), Amy Bonner (Hoa Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 15–25, 26–31, 24–24, 17–29 | ||||||
Điểm: Duarte 26 Chụp bóng bật bảng: Montero, Santos 5 Hỗ trợ: Montero 5 | Điểm: G. Antetokounmpo 32 Chụp bóng bật bảng: Mitoglou 6 Hỗ trợ: Calathes 11 |
4 tháng 7 năm 2024 21:00 | Chi tiết | Hy Lạp ![]() | 93–71 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 11,216 Trọng tài: Manuel Mazzoni (Ý), Daniel García (Venezuela), Scott Beker (Úc) | |
Điểm mỗi set: 20–12, 22–26, 26–14, 25–19 | ||||||
Điểm: Mitoglou, Papagiannis 16 Chụp bóng bật bảng: Calathes, Papagiannis 5 Hỗ trợ: Calathes 9 | Điểm: Metwaly 22 Chụp bóng bật bảng: Mahmoud, Oraby 6 Hỗ trợ: Refaat 4 |
Vòng cuối cùng
Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 7 | ||||||
![]() | 77 | |||||
7 tháng 7 | ||||||
![]() | 80 | |||||
![]() | 69 | |||||
6 tháng 7 | ||||||
![]() | 80 | |||||
![]() | 96 | |||||
![]() | 68 | |||||
Bán kết
6 tháng 7 năm 2024 17:30 | Chi tiết | Hy Lạp ![]() | 96–68 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 11,998 Trọng tài: Luis Vázquez (Puerto Rico), Gatis Saliņš (Latvia), Amy Bonner (Hoa Kỳ) | |
Điểm mỗi set: 32–14, 15–19, 19–17, 25–10 | ||||||
Điểm: Walkup 19 Chụp bóng bật bảng: Papagiannis 10 Hỗ trợ: Calathes 11 | Điểm: Dončić 21 Chụp bóng bật bảng: Dončić, Nebo 7 Hỗ trợ: Dončić 5 |
6 tháng 7 năm 2024 21:00 | Chi tiết | Cộng hòa Dominica ![]() | 77–80 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 1,907 Trọng tài: Julio Anaya (Panama), Manuel Mazzoni (Ý), Ahmed Al-Shuwaili (Iraq) | |
Điểm mỗi set: 15–16, 17–21, 21–16, 24–27 | ||||||
Điểm: Duarte 17 Chụp bóng bật bảng: Montero, Santos 5 Hỗ trợ: Duarte, Montero 4 | Điểm: Zubac 25 Chụp bóng bật bảng: Zubac 9 Hỗ trợ: Hezonja 4 |
Chung kết
7 tháng 7 năm 2024 21:00 | Chi tiết | Croatia ![]() | 69–80 | ![]() | Nhà thi đấu Hòa bình và Hữu nghị, Piraeus Số khán giả: 11,810 Trọng tài: Roberto Vázquez (Puerto Rico), Gatis Saliņš (Latvia), Julio Anaya (Panama) | |
Điểm mỗi set: 22–22, 17–23, 14–21, 16–14 | ||||||
Điểm: Zubac 19 Chụp bóng bật bảng: Šarić, Zubac 12 Hỗ trợ: Smith 7 | Điểm: G. Antetokounmpo 23 Chụp bóng bật bảng: G. Antetokounmpo 8 Hỗ trợ: Calathes 11 |
Bảng xếp hạng chung cuộc
VT | Đội | ST | T | B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 2 | |
4 | ![]() | 3 | 1 | 2 | |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | |
6 | ![]() | 2 | 0 | 2 |
Nguồn: FIBA
Tham khảo
- ^ “Greece, Latvia, Puerto Rico and Spain to host FIBA Olympic Qualifying Tournaments 2024”. FIBA. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “FIBA Olympic Qualifying Tournaments hosts announced”. basketnews.com. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Qualification System – Games of the XXXIII Olympiad – Basketball” (PDF). olympics.com. 21 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Thrilling showdowns revealed: FIBA releases Olympic Qualifying Tournaments schedules”. fiba.basketball. 14 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2024.
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức