Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Á (Vòng 2)


Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 2) bắt đầu vào ngày 18 tháng 2 năm 2004 và kết thúc vào ngày 17 tháng 11 năm 2004.

Thể thức

Ở vòng này, 32 đội (gồm 25 đội được vào thẳng cùng với 7 đội thắng vòng 1) được bốc thăm vào 8 bảng với mỗi bảng 4 đội. Các đội chơi các trận sân nhà và sân khách với các đội còn lại trong bảng của họ. 8 đội đứng đầu ở 8 bảng đấu giành quyền vào vòng 3.

Bảng 1

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Iran 6 5 0 1 22 4 +18 15 0–1 3–1 7–0
2  Jordan 6 4 0 2 10 6 +4 12 0–2 1–0 5–0
3  Qatar 6 3 0 3 16 8 +8 9 2–3 2–0 5–0
4  Lào 6 0 0 6 3 33 −30 0 0–7 2–3 1–6
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Jordan 5–0 Lào
Aqel  40'
Shelbaieh  45'
Al-Shagran  63'
Ragheb  90'
Shehdeh  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Oman Sultan Al Mozahmi (Oman)
Iran 3–1 Qatar
Vahedi  8'
Mahdavikia  44'
Daei  62' (ph.đ.)
Chi tiết Hamzah  70'
Khán giả: 0
Trọng tài: Syria Khader Haj Khader (Syria)

Ghi chú: FIFA quyết định trận Iran vs Qatar đá trên sân không khán giả do hành vi bạo lực trong trận gặp CHDCND Triều Tiên trong khuôn khổ Vòng loại Cúp bóng đá châu Á vào ngày 12 tháng 11 năm 2003.


Lào 0–7 Iran
Chi tiết Daei  9'17'
Enayati  32'36'
Khouphachansy  54' (l.n.)
Taghipour  68'83'
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Đài Bắc Trung Hoa Yang Mu Sheng (Trung Hoa Đài Bắc)
Jordan 1–0 Qatar
Salim  70' Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Kuwait Qasem Shaban (Kuwait)

Iran 0–1 Jordan
Chi tiết Al-Shboul  83'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Nhật Bản Toru Kamikawa (Nhật Bản)
Qatar 5–0 Lào
Mustafa  17'37'
Jassem  69'86'
Bechir  89'
Chi tiết
Khán giả: 500
Trọng tài: Nhà nước Palestine Naji Abu Armana (Palestine)

Lào 1–6 Qatar
Chanthalome  88' Chi tiết Rizik  36'
Kamil  42'
Bechir  50'
Hamzah  70'
Abdullah  86'
Al-Shammari  89'
Khán giả: 2.900
Trọng tài: Indonesia Jimmy Napitupulu (Indonesia)
Jordan 0–2 Iran
Chi tiết Vahedi  80'
Daei  91'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Trung Quốc Lu Jun (Trung Quốc)

Lào 2–3 Jordan
Phaphouvanin  13'
Thongphachan  53'
Chi tiết Al-Maharmeh  28'
Al-Shagran  73'76'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Bangladesh Ram Gosh (Bangladesh)
Qatar 2–3 Iran
Mohammed  18'
Golmohammadi  75' (l.n.)
Chi tiết Hashemian  9'89'
Borhani  78'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Hàn Quốc Kwon Jong-chul (Hàn Quốc)

Qatar 2–0 Jordan
Al-Mal  60'
Al Khater  75'
Chi tiết
Khán giả: 800
Trọng tài: Nhật Bản Toshimitsu Yoshida (Nhật Bản)
Iran 7–0 Lào
Daei  8'20'28'58'
Nekounam  63'72'
Borhani  69'
Chi tiết
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Turkmenistan Mamed Mamedov (Turkmenistan)

Bảng 2

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Uzbekistan 6 5 1 0 16 3 +13 16 1–1 3–0 6–1
2  Iraq 6 3 2 1 17 7 +10 11 1–2 4–1 6–1
3  Palestine 6 2 1 3 11 11 0 7 0–3 1–1 8–0
4  Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 3 26 −23 0 0–1 1–4 0–1
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Uzbekistan 1–1 Iraq
Soliev  78' Chi tiết Salah  57'
Khán giả: 24.000
Trọng tài: Ấn Độ Suresh Srinivasan (Ấn Độ)
Palestine 8–0 Đài Bắc Trung Hoa
Al-Kord  10'
Habaib  20'32'
Atura  43'
Kettlun  52'86'
Amer  76'
Keshkesh  82'
Chi tiết
Sân vận động Al-Wakrah, Al Wakrah, Qatar
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Yemen Mukhtar Al Yarimi (Yemen)

Đài Bắc Trung Hoa 0–1 Uzbekistan
Chi tiết Koshelev  59'
Sân vận động bóng đá Trung Sơn, Đài Bắc
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Indonesia Setiyono Midi Nitrorejo (Indonesia)
Palestine 1–1 Iraq
Kettlun  72' Chi tiết Farhan  20'
Sân vận động Al-Wakrah, Al Wakrah, Qatar
Khán giả: 500
Trọng tài: Syria Hassan Al Shoufi (Syria)

Iraq 6–1 Đài Bắc Trung Hoa
Farhan  2'14'
Fawzi  18'
Mnajed  50'85'
Swadi  68'
Chi tiết Huang  57'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Qatar Jassim Al Hail (Qatar)
Uzbekistan 3–0 Palestine
Ashurmatov  6'
Shishelov  42'
Djeparov  89'
Chi tiết
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Masoud Moradi (Iran)

Đài Bắc Trung Hoa 1–4 Iraq
Huang  82' Chi tiết Sadir  4'43'
Attiya  75'
Mahmoud  86'
Sân vận động bóng đá Trung Sơn, Đài Bắc
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Ấn Độ Purushothaman Baskar (Ấn Độ)
Palestine 0–3 Uzbekistan
Chi tiết Qosimov  9'
Djeparov  32'
Bikmoev  78'
Sân vận động Umm-Affai, Ar Rayyan, Qatar
Khán giả: 400
Trọng tài: Singapore Shamsul Maidin (Singapore)

Iraq 1–2 Uzbekistan
Munir  29' Chi tiết Shatskikh  10'
Geynrikh  22'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Singapore Shamsul Maidin (Singapore)
Đài Bắc Trung Hoa 0–1 Palestine
Chi tiết Amer  90+4'
Sân vận động bóng đá Trung Sơn, Đài Bắc
Khán giả: 500
Trọng tài: Maldives Riyaz Rasheed (Maldives)

Iraq 4–1 Palestine
Munir  54'58'
Mohammed  65'
Akram  70'
Chi tiết Zatara  71'
Khán giả: 500
Trọng tài: Ả Rập Xê Út Ali Al Mutlaq (Ả Rập Xê Út)
Uzbekistan 6–1 Đài Bắc Trung Hoa
Geynrikh  5'
Qosimov  12'45'85'
Shatskikh  18'
Koshelev  34'
Chi tiết Huang  64'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Syria Muhsen Basma (Syria)

Bảng 3

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Nhật Bản 6 6 0 0 16 1 +15 18 1–0 7–0 1–0
2  Oman 6 3 1 2 14 3 +11 10 0–1 0–0 7–0
3  Ấn Độ 6 1 1 4 2 18 −16 4 0–4 1–5 1–0
4  Singapore 6 1 0 5 3 13 −10 3 1–2 0–2 2–0
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Ấn Độ 1–0 Singapore
Renedy  50' Chi tiết
Sân vận động Fatorda, Margao
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Iran Farajollah Yasrebi (Iran)
Nhật Bản 1–0 Oman
Kubo  90+2' Chi tiết
Khán giả: 60.270
Trọng tài: Malaysia Halim Abdul Hamid (Malaysia)

Ấn Độ 1–5 Oman
Renedy  18' Chi tiết Amad Ali  12'
Ahmed Mubarak  26'49'
Al-Hinai  60'88'
Sân vận động Jawaharlal Nehru, Kochi
Khán giả: 48.000
Trọng tài: Malaysia Danny Kim Heng (Malaysia)
Singapore 1–2 Nhật Bản
Sahdan  62' Chi tiết Takahara  33'
Fujita  81'
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Hàn Quốc Bae Jae-yong (Hàn Quốc)

Nhật Bản 7–0 Ấn Độ
Kubo  12'
Fukunishi  25'
Nakamura  29'
Suzuki  54'
Nakazawa  65'76'
Ogasawara  68'
Chi tiết
Khán giả: 63.000
Trọng tài: Trung Quốc Huang Junjie (Trung Quốc)
Oman 7–0 Singapore
Al-Maimani  9'44'64'86'
Ayil  25'53'
Al-Mukhaini  39'
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Bahrain Abdulhameed Ebrahim (Bahrain)

Ấn Độ 0–4 Nhật Bản
Chi tiết Suzuki  45'
Ono  60'
Fukunishi  71'
Miyamoto  87'
Yuva Bharati Krirangan, Bidhannagar
Khán giả: 90.000
Trọng tài: Syria Basel Hajjar (Syria)
Singapore 0–2 Oman
Chi tiết Shaaban  3'
Ali  82'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Sri Lanka Deshapryia Arambekade (Sri Lanka)

Oman 0–1 Nhật Bản
Chi tiết Suzuki  52'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Trung Quốc Lu Jun (Trung Quốc)
Singapore 2–0 Ấn Độ
Sahdan  73'
Amri  76'
Chi tiết
Khán giả: 3.609
Trọng tài: Bahrain Yousuf Husain (Bahrain)

Oman 0–0 Ấn Độ
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Iraq Mahmoud Nurilddin (Iraq)
Nhật Bản 1–0 Singapore
Tamada  13' Chi tiết
Khán giả: 58.881
Trọng tài: Iran Mohsen Torky (Iran)

Bảng 4

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Kuwait 6 5 0 1 15 2 +13 15 1–0 4–0 6–1
2  Trung Quốc 6 5 0 1 14 1 +13 15 1–0 7–0 4–0
3  Hồng Kông 6 2 0 4 5 15 −10 6 0–2 0–1 2–0
4  Malaysia 6 0 0 6 2 18 −16 0 0–2 0–1 1–3
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Trung Quốc 1–0 Kuwait
Hao Haidong  75' Chi tiết
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Uzbekistan Dmitriy Roman (Uzbekistan)
Malaysia 1–3 Hồng Kông
Talib  39' Chi tiết Ng Wai Chiu  17'
Chu Siu Kei  84'
Kwok Yue Hung  93'
Sân vận động Darulmakmur, Kuantan
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Singapore Santhan Nagalingam (Singapore)

Hồng Kông 0–1 Trung Quốc
Chi tiết Hao Haidong  71'
Siu Sai Wan Sports Ground, Hồng Kông
Khán giả: 9.000
Trọng tài: Thái Lan Mongkol Rungklay (Thái Lan)
Malaysia 0–2 Kuwait
Chi tiết Al-Mutawa  75'
Al Harbi  87'
Sân vận động Darulmakmur, Kuantan
Khán giả: 9.327
Trọng tài: Nhật Bản Kazuhiko Matsumura (Nhật Bản)

Trung Quốc 4–0 Malaysia
Hao Haidong  43'
Sun Jihai  62'
Li Xiaopeng  66'76'
Chi tiết
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Hàn Quốc Park Sang-gu (Hàn Quốc)
Kuwait 4–0 Hồng Kông
Seraj  12'
Al-Mutawa  38'
Neda  45'
Al-Salamah  75'
Chi tiết
Sân vận động Kazma SC, Thành phố Kuwait
Khán giả: 9.000
Trọng tài: Liban Tallat Najm (Liban)

Hồng Kông 0–2 Kuwait
Chi tiết Neda  38'
Humaidan  70'
Siu Sai Wan Sports Ground, Hồng Kông
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Kyrgyzstan Emil Busurmankulov (Kyrgyzstan)
Malaysia 0–1 Trung Quốc
Chi tiết Li Jinyu  67'
Sân vận động Thành phố, Penang
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Bahrain Jasim Abdul Karim (Bahrain)

Kuwait 1–0 Trung Quốc
Ali  47' Chi tiết
Sân vận động Kazma SC, Thành phố Kuwait
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Thái Lan Chaiwat Kunsuta (Thái Lan)
Hồng Kông 2–0 Malaysia
Chu Siu Kei  5'
Wong Chun Yue  51'
Chi tiết
Khán giả: 2.425
Trọng tài: Liban Radwan Ghandour (Liban)

Kuwait 6–1 Malaysia
Al-Mutawa  17'
Abdullah  60'70'
Laheeb  75'85'
Al Hamad  82'
Chi tiết Yahyah  19'
Sân vận động Kazma SC, Thành phố Kuwait
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Uzbekistan Nail Lutfullin (Uzbekistan)
Trung Quốc 7–0 Hồng Kông
Li Jinyu  8'47'
Shao Jiayi  42'44'
Xu Yunlong  49'
Yu Genwei  88'
Li Weifeng  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 20.300
Trọng tài: Hàn Quốc Lee Jong-kuk (Hàn Quốc)

Bảng 5

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  CHDCND Triều Tiên 6 3 2 1 11 5 +6 11 0–0 4–1 2–1
2  UAE 6 3 1 2 6 6 0 10 1–0 1–0 3–0
3  Thái Lan 6 2 1 3 9 10 −1 7 1–4 3–0 1–1
4  Yemen 6 1 2 3 6 11 −5 5 1–1 3–1 0–3
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Yemen 1–1 CHDCND Triều Tiên
Al Selwi  73' Chi tiết Hong Yong-jo  85'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Bahrain Yousuf Husain (Bahrain)
UAE 1–0 Thái Lan
Rashid  22' Chi tiết
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Trung Quốc Sun Baojie (Trung Quốc)

Yemen 0–3 Thái Lan
Chi tiết Chaikamdee  69'
Surasiang  71'
Senamuang  88'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Liban Mohammad Mansour (Liban)
CHDCND Triều Tiên 0–0 UAE
Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Trung Quốc Zhou Weixin (Trung Quốc)

Thái Lan 1–4 CHDCND Triều Tiên
Senamuang  51' Chi tiết Kim Yong-su  42'71'
Sin Yong-nam  52'
Hong Yong-jo  67'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Uzbekistan Vladislav Tseytlin (Uzbekistan)
UAE 3–0 Yemen
Abdulrahman  24'
Omer  28'73'
Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Turkmenistan Allabergen Sapaev (Turkmenistan)

Yemen 3–1 UAE
Al Nono  22'77'
Abduljabar  49'
Chi tiết Omer  26'
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Ả Rập Xê Út Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Xê Út)
CHDCND Triều Tiên 4–1 Thái Lan
An Yong-hak  49'73'
Hong Yong-jo  55'
Ri Hyok-chol  60'
Chi tiết Suksomkit  72'
Sân vận động Yanggakdo, Bình Nhưỡng
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Iran Masoud Moradi (Iran)

CHDCND Triều Tiên 2–1 Yemen
Ri Han-jae  1'
Hong Yong-jo  64'
Chi tiết Jaber  76'
Sân vận động Yanggakdo, Bình Nhưỡng
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Việt Nam Võ Minh Trí (Việt Nam)
Thái Lan 3–0 UAE
Jakapong  10'
Nanok  30'
Chaiman  67'
Chi tiết

UAE 1–0 CHDCND Triều Tiên
Obaid  58' Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Malaysia Halim Abdul Hamid (Malaysia)
Thái Lan 1–1 Yemen
Siriwong  90+5' Chi tiết Al-Shehri  69'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Ấn Độ Purushothaman Baskar (Ấn Độ)

Bảng 6

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Bahrain 6 4 2 0 15 4 +11 14 2–1 4–0 5–0
2  Syria 6 2 2 2 7 7 0 8 2–2 2–1 0–1
3  Tajikistan 6 2 1 3 5 9 −4 7 0–0 0–1 2–1
4  Kyrgyzstan 6 1 1 4 5 12 −7 4 1–2 1–1 1–2
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Kyrgyzstan 1–2 Tajikistan
Berezovsky  12' Chi tiết Burkhanov  31'53'
Sân vận động Spartak, Bishkek
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Uzbekistan Nail Lutfullin (Uzbekistan)
Bahrain 2–1 Syria
A. Hubail  64'73' Chi tiết Sheikh Al-Eshreh  80'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Thái Lan Adunyachart Khanthama (Thái Lan)

Kyrgyzstan 1–1 Syria
Ishenbaev  55' Chi tiết Kailouni  86'
Sân vận động Spartak, Bishkek
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Ấn Độ Praveer Bose (Ấn Độ)
Tajikistan 0–0 Bahrain
Chi tiết
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Singapore Shamsul Maidin (Singapore)

Bahrain 5–0 Kyrgyzstan
A. Hubail  12'45'60'
Ali  66'
Abdulla  82'
Chi tiết
Khán giả: 2.800
Trọng tài: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Al Saeedi (UAE)
Syria 2–1 Tajikistan
Al Rashed  76'
Rafe  80'
Chi tiết Kholmatov  35'
Sân vận động Khaled bin Walid, Homs
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Kuwait Saad Kamil Al-Fadhli (Kuwait)

Tajikistan 0–1 Syria
Chi tiết Rafe  35'
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Malaysia Subkhiddin Mohd Salleh (Malaysia)
Kyrgyzstan 1–2 Bahrain
Kenjisariev  86' Chi tiết Ali  23'
M. Hubail  58'
Sân vận động Spartak, Bishkek
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Thái Lan Mongkol Rungklay (Thái Lan)

Tajikistan 2–1 Kyrgyzstan
Rabiev  19'
Hakimov  37'
Chi tiết Chikishev  84'
Khán giả: 11.000
Trọng tài: Kuwait Naser Al Enezi (Kuwait)
Syria 2–2 Bahrain
Sheikh Al-Eshreh  12'
Al Hussain  18'
Chi tiết Mahfoodh  27'
Yousef  90+2'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Iran Masoud Moradi (Iran)

Syria 0–1 Kyrgyzstan
Chi tiết Amin  47'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Thái Lan Satop Tongkhan (Thái Lan)
Bahrain 4–0 Tajikistan
Yousef  9'
Husain  41'
M. Hubail  42'77'
Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Trung Quốc Sun Baojie (Trung Quốc)

Bảng 7

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Hàn Quốc 6 4 2 0 9 2 +7 14 2–0 2–0 2–0
2  Liban 6 3 2 1 11 5 +6 11 1–1 0–0 3–0
3  Việt Nam 6 1 1 4 5 9 −4 4 1–2 0–2 4–0
4  Maldives 6 1 1 4 5 14 −9 4 0–0 2–5 3–0
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Việt Nam 4–0 Maldives
Phan Văn Tài Em  9'60'
Nguyễn Minh Hải  13'
Phạm Văn Quyến  80' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Hồng Kông Fong Yau Fat Jame (Hồng Kông)
Hàn Quốc 2–0 Liban
Cha Du-ri  32'
Cho Byung-kuk  51'
Chi tiết
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Ả Rập Xê Út Maugeb Al Dosari (Ả Rập Xê Út)

Maldives 0–0 Hàn Quốc
Chi tiết
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Sri Lanka Anura de Silva Vidanagamage (Sri Lanka)
Việt Nam 0–2 Liban
Chi tiết R. Antar  83'
Hamieh  88'

Hàn Quốc 2–0 Việt Nam
Ahn Jung-hwan  29'
Kim Do-heon  61'
Chi tiết
Khán giả: 40.019
Trọng tài: Ả Rập Xê Út Omer Al Mehannah (Ả Rập Xê Út)
Liban 3–0 Maldives
Zein  21'
R. Antar  87'
Nasseredine  93'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Beirut, Beirut
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Iraq Mahmoud Nurilddin (Iraq)

Maldives 2–5 Liban
Fazeel  79'
Umar  88'
Chi tiết Nasseredine  4'58'
F. Antar  44'
Chahoud  63'
R. Antar  75'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Oman Hassan Al Ajmi (Oman)
Việt Nam 1–2 Hàn Quốc
Phan Văn Tài Em  49' Chi tiết Lee Dong-gook  63'
Lee Chun-soo  76'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Nhật Bản Toshimitsu Yoshida (Nhật Bản)

Maldives 3–0 Việt Nam
Thariq  29'
Ashfaq  68'85'
Chi tiết
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Ấn Độ Rizwan Haq (Ấn Độ)
Liban 1–1 Hàn Quốc
Nasseredine  28' Chi tiết Choi Jin-cheul  8'
Sân vận động Thành phố Beirut, Beirut
Khán giả: 21.000
Trọng tài: Uzbekistan Ravshan Irmatov (Uzbekistan)

Liban 0–0 Việt Nam
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Beirut, Beirut
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Bahrain Abdulhameed Ebrahim (Bahrain)
Hàn Quốc 2–0 Maldives
Kim Do-heon  66'
Lee Dong-gook  80'
Chi tiết
Khán giả: 64.000
Trọng tài: Singapore Subash Lazar (Singapore)

Bảng 8

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Ả Rập Xê Út 6 6 0 0 14 1 +13 18 3–0 3–0 3–0
2  Turkmenistan 6 2 1 3 8 10 −2 7 0–1 3–1 2–0
3  Indonesia 6 2 1 3 8 12 −4 7 1–3 3–1 1–0
4  Sri Lanka 6 0 2 4 4 11 −7 2 0–1 2–2 2–2
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers
Ả Rập Xê Út 3–0 Indonesia
Sowed  4'39'
Al-Qahtani  45'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Jordan Naser Al Ghafary (Jordan)
Turkmenistan 2–0 Sri Lanka
Öwekow  40'
N. Baýramow  56'
Chi tiết
Khán giả: 11.000
Trọng tài: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulla Al Banai (UAE)

Turkmenistan 3–1 Indonesia
W. Baýramow  10'74'
Kulyýew  35'
Chi tiết Budi Sudarsono  30'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Iraq Muhammad Sahib (Iraq)
Sri Lanka 0–1 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Sowed  51'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Kyrgyzstan Kadyrbek Chynybekov (Kyrgyzstan)

Ả Rập Xê Út 3–0 Turkmenistan
Al-Meshal  27'45'
Noor  32'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Thái Lan Adunyachart Khanthama (Thái Lan)
Indonesia 1–0 Sri Lanka
Aiboy  30' Chi tiết
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Bangladesh Ibrahim Nesar (Bangladesh)

Sri Lanka 2–2 Indonesia
Steinwall  81'
Karunaratne  82'
Chi tiết Ilham  8'
Sofyan  51'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Jordan Marshoud Hassan (Jordan)
Turkmenistan 0–1 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Al-Qahtani  47'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Hàn Quốc Kwon Jong-chul (Hàn Quốc)

Sri Lanka 2–2 Turkmenistan
Perera  47'
Mudyanselage  57'
Chi tiết D. Baýramow  20'
Nazarow  70'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Bannai Abdulla (UAE)
Indonesia 1–3 Ả Rập Xê Út
Ilham  50' Chi tiết Al-Meshal  9'
Abdulghani  13'
Al-Qahtani  80'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Malaysia Subkhiddin Mohd Salleh (Malaysia)

Indonesia 3–1 Turkmenistan
Ilham  20'47'59' Chi tiết Durdyýew  25'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Kuwait Shaban Qasem (Kuwait)
Ả Rập Xê Út 3–0 Sri Lanka
Al-Harthi  6'
Al-Shalhoub  45' (ph.đ.)
Fallata  65'
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Oman Muflah Mohamed (Oman)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h “2006 FIFA World Cup Germany Preliminaries: Asian Zone”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng Một năm 2008. Truy cập 11 Tháng Một năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á tại RSSSF.com
  • Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á tại FIFA.com
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
CONMEBOL
  • Vòng bảng
OFC
UEFA
  • Bảng 1
  • Bảng 2
  • Bảng 3
  • Bảng 4
  • Bảng 5
  • Bảng 6
  • Bảng 7
  • Bảng 8
  • Play-off
Play-off
  • CONCACAF v AFC
  • CONMEBOL v OFC