Vông vang

Vông vang
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malvales
Họ: Malvaceae
Chi: Abelmoschus
Loài:
A. moschatus
Danh pháp hai phần
Abelmoschus moschatus
Medik.
Các đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Abelmoschus abelmoschus (L.) H.Karst. nom. inval.
    • Abelmoschus betulifolia Wall.
    • Abelmoschus chinensis Wall.
    • Abelmoschus ciliaris Walp.
    • Abelmoschus cryptocarpus Walp.
    • Abelmoschus cubensis Walp.
    • Abelmoschus cucurbitaceus Walp.
    • Abelmoschus haenkeanus C.Presl
    • Abelmoschus marianus C.Presl
    • Abelmoschus palustris Walp.
    • Abelmoschus pseudoabelmoschus (Blume) Walp.
    • Abelmoschus roseus Walp.
    • Abelmoschus sublobatus C.Presl
    • Hibiscus abelmoschus L.
    • Hibiscus collinsianus Nutt. ex Torr. & A. Gray
    • Hibiscus moschatus (Medik.) Salisb.

Vông vang[2] hay còn gọi bông vang, bông vàng, bụp vang, hoàng quỳ (danh pháp hai phần: Abelmoschus moschatus) là loài cây thuốc và cây lấy tinh dầu thuộc họ Cẩm quỳ được Medik. mô tả khoa học lần đầu năm 1787. Đây là loài bản địa của Ấn Độ.

Hạt vông vang có thể cho tinh dầu giống mùi xạ hương, tuy nhiên hiện nay đã bị cấm sử dụng do không an toàn đối với người.[cần dẫn nguồn] Vông vang cũng được dùng làm thuốc.

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Abelmoschus moschatus
  • Abelmoschus moschatus
  • Abelmoschus moschatus Medicinal Plant Images Database (School of Chinese Medicine, Hong Kong Baptist University) (tiếng Trung Quốc) (tiếng Anh)
  • Celtnet Spice Guide entry for Musk Mallow seeds, including recipes

Tham khảo

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Ninh Khắc Bản, Nghiên cứu đặc tính sinh học và khả năng ứng dụng của cây Vông Vang (Abelmoschus moschatus) ở Việt Nam - Luận văn tiến sỹ sinh học, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hà Nội - 2001.
  • Brown, Deni (1995). The Royal Horticultural Society encyclopedia of herbs & their uses. London: Dorling Kindersley. ISBN 0751302031.

Tư liệu liên quan tới Abelmoschus moschatus tại Wikimedia Commons

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2086536
  • Wikispecies: Abelmoschus moschatus
  • APDB: 175699
  • APNI: 55953
  • BioLib: 194580
  • BOLD: 292281
  • EoL: 584456
  • EPPO: ABMMO
  • FloraBase: 4885
  • FNA: 200013669
  • FoC: 200013669
  • GBIF: 3152709
  • GRIN: 623
  • iNaturalist: 157767
  • IPNI: 558023-1
  • IRMNG: 11413786
  • ITIS: 21772
  • IUCN: 123707530
  • NCBI: 1170222
  • NSWFlora: Abelmoschus~moschatus
  • NTFlora: 3159
  • NZOR: 791b61ef-62dc-4266-a3b4-6add5fdfb0b2
  • PfaF: Abelmoschus moschatus
  • Plant List: kew-2609599
  • PLANTS: ABMO
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:558023-1
  • Tropicos: 19601210


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Cẩm quỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s