Yokosuka Ro-go Ko-gata
Ro-go Ko-gata | |
---|---|
Kiểu | Thủy phi cơ trinh sát |
Nguồn gốc | Nhật Bản |
Nhà chế tạo | Yokosuka |
Vào trang bị | 1918 |
Sử dụng chính | Hải quân Đế quốc Nhật Bản |
Số lượng sản xuất | 218 |
Yokosuka Ro-go Ko-gata là một loại thủy phi cơ trinh sát của Nhật Bản được phát triển trong Chiến tranh thế giới I.
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ Japannese Aircraft 1914–1941 [1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 10,16 m (33 ft 4 in)
- Sải cánh: 15,692 m (51 ft 6 in)
- Chiều cao: 3,666 m (12 ft 0 in)
- Diện tích cánh: 48,22 m2 (519,0 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 1.070 kg (2.359 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.628 kg (3.589 lb)
- Động cơ: 1 × Mitsubishi type Hi , 160 kW (220 hp)
- Cánh quạt: 2-lá
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 156 km/h; 97 mph (84 kn)
- Tầm bay: 778 km; 483 mi (420 nmi)
- Thời gian bay: 5 h
- Thời gian lên độ cao: 4 phút lên độ cao 500 m (1.640 ft)
Vũ khí trang bị
- Súng: 1× súng máy 7,7 mm
Ghi chú
- a Under the designation system introduced by the Hải quân Đế quốc Nhật Bản in 1918, this designation corresponded to Model A reconnaissance aircraft.[2]
- b Yokosho was an acronym standing for Yokosuka Kaigun Ko-Sho (Yokosuka Naval Arsenal).[3]
Tham khảo
Tham khảo
- Donald, David (ed.) The Encyclopedia of World Aircraft. Leicester, UK: Blitz Editions, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
- Mikesh, Robert and Abe, Shorzoe. Japanese Aircraft 1910-1941. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2.