Yu Kil-chun
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yu.
Yu Kil-chun 유길준 | |
---|---|
Tên chữ | Seongmu |
Tên hiệu | Kudang |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 24 tháng 10, 1856 |
Nơi sinh | Seoul |
Mất | |
Ngày mất | 30 tháng 9, 1914 |
Nơi mất | Seoul |
Nguyên nhân mất | bệnh |
Giới tính | nam |
Học vấn | |
Trường học | Viện Đại học Boston |
Nghề nghiệp | người viết tự truyện, nhà văn, nhà báo, chính khách, nhà thơ |
Quốc tịch | Nhà Triều Tiên, Triều Tiên |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Yu Kil-chun | |
Hangul | 유길준 |
---|---|
Hanja | 兪吉濬 |
Romaja quốc ngữ | Yu Gil-jun |
McCune–Reischauer | Yu Kil-chun[1] |
Bút danh | |
Hangul | 구당, 천민, 구일 |
Hanja | 矩堂, 天民, 矩一 |
Romaja quốc ngữ | Gudang, Cheonmin, Guyil |
McCune–Reischauer | Kudang, Chonmin, Kuyil |
Biểu tự | |
Hangul | 성무 |
Hanja | 聖武 |
Romaja quốc ngữ | Seongmu |
McCune–Reischauer | Sŏngmu |
Yu Kil-chun (Hangul: 유길준, Hanja: 兪吉濬; sinh ngày 24 tháng 10 năm 1856 - 30 tháng 9 năm 1914) là một nhà cách mạng và nhà tư tưởng khai sáng Triều Tiên. Ông còn có biệt danh là Kudang (구당, 矩堂), Chonmin (천민, 天民), Kuyil (구일, 矩一).
Sách
- Seoyukyonmun (서유견문, 西遊見聞)
- Kudangsicho (구당시초, 矩堂詩抄)
- Kudangjip (구당집, 矩堂集)
- Kudangsuganjip (구당서간집, 矩堂書簡集)
Chú thích
- ^ http://korean.go.kr/uw/dispatcher/bbs/search/dictionary/dic_sear.appl?att1=%EC%9C%A0%EA%B8%B8%EC%A4%80&Search.x=0&Search.y=0&count=0&old_in=0[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- 구당 유길준(矩堂 兪吉濬):2003년 12월의 문화 인물 Lưu trữ 2014-01-08 tại Wayback Machine (tiếng Hàn)
- Yu Gil-jun (tiếng Hàn)
- Yu Gil-jun Lưu trữ 2014-01-08 tại Wayback Machine (tiếng Hàn)
- Yu Gil-jun Lưu trữ 2012-07-13 tại Archive.today (tiếng Hàn)
- Yu Gil-jun (tiếng Hàn)
- Yu Gil-jun[liên kết hỏng] (tiếng Hàn)
Bài viết về nhân vật lịch sử của bán đảo Triều Tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|