Động đất Pohang 2018

Động đất Pohang 2018
2018년 포항 지진
Động đất Pohang 2018 trên bản đồ Bán đảo Triều Tiên
Động đất Pohang 2018
Động đất Pohang 2018 (Bán đảo Triều Tiên)
Xem bản đồ Bán đảo Triều Tiên
Động đất Pohang 2018 trên bản đồ Hàn Quốc
Động đất Pohang 2018
Động đất Pohang 2018 (Hàn Quốc)
Xem bản đồ Hàn Quốc
Giờ UTC2018-02-10 20:03:04
USGS-ANSSComCat
Ngày địa phương11 tháng 2 năm 2018 (2018-02-11)
Giờ địa phương05:03:04 (USGS)
05:03:03 (KMA)
05:03:02 (JMA)
Độ lớnMw 4,7 (USGS)[1]
Mb 4,9 (USGS)[2]
MKMA 4,6 (KMA)[3]
MJMA 4,6(JMA)
Độ sâu10 km (6 mi) (USGS)[1]
14 km (9 mi) (KMA)[4]
Tâm chấn36°05′17″B 129°18′25″Đ / 36,088°B 129,307°Đ / 36.088; 129.307
Cường độ lớn nhất   MMI VII (Rất mạnh)[1]
Sóng thầnKhông có
Thương vong43 người bị thương

Động đất Pohang 2018 (tiếng Triều Tiên: 2018년 포항 지진) là trận động đất xảy ra vào lúc 05:03:04 (KST), ngày 11 tháng 2 năm 2018. Trận động đất có cường độ 4,7 Mw, tâm chấn độ sâu khoảng 10 km.[1] Hậu quả trận động đất đã làm 43 người bị thương.

Tham khảo

  1. ^ a b c d “M 4.7 - 4km SW of Heung-hai, South Korea” (bằng tiếng Anh). Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. 10 tháng 2 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “M 4.7 - 4km SW of Heung-hai, South Korea - Origin” (bằng tiếng Anh). Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. 11 tháng 2 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “地震意见 KMA Sun Feb 11 05:07:00 KST 2018” (bằng tiếng Trung). Cục Khí tượng Hàn Quốc. 11 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ “지진정보 기상청 2018년 02월 11일 05시 07분 현재” (bằng tiếng Hàn). Cục Khí tượng Hàn Quốc. 11 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
◀ Động đất năm 2018 ▶
Tháng 1
  • Quần đảo Thiên Nga, Honduras (10 tháng 1: 7,5)
  • Arequipa, Peru (14 tháng 1: 7,1)
  • Tây Java, Indonesia (23 tháng 1: 5,9)
  • Kodiak, Alaska (23 tháng 1: 7,9)
Tháng 2
  • Hoa Liên, Đài Loan (6 tháng 2: 6,4)
  • Pohang, Hàn Quốc (11 tháng 2: 4,7)
  • Oaxaca, México (16 tháng 2: 7,2)
  • Papua New Guinea (25 tháng 2: 7,5)
Tháng 4
Tháng 5
  • Hawaii (4 tháng 5: 6,9)
  • Tùng Nguyên, Trung Quốc (27 tháng 5: 5,3)
Tháng 6
Tháng 7
  • Lombok, Indonesia (28 tháng 7: 6,4)
Tháng 8
  • Lombok, Indonesia (5 tháng 8: 6,9)
  • Lakeba, Fiji (19 tháng 8: 8,2)
  • Lombok, Indonesia (19 tháng 8: 6,9)
  • Sucre, Venezuela (21 tháng 8: 7,3; 22 tháng 8: 5,8)
Tháng 9
Tháng 10
  • Port-de-Paix, Haiti (7 tháng 10: 5,9)
  • Đông Java, Indonesia (11 tháng 10: 6,0)
  • Biển Ionia (26 tháng 10: 6,8)
Tháng 11
  • Sarpol-e Zahab, Iran (25 tháng 11: 6,5)
  • Anchorage, Alaska (30 tháng 11: 7,1)
Tháng 12
  • Nghi Tân, Trung Quốc (16 tháng 12: 5,3)
  • Trận động đất >30 người thiệt mạng.
  • Trận động đất có số người thiệt mạng nhiều nhất.
  • Thời điểm xảy ra động đất đều ghi theo Giờ Phối hợp Quốc tế (UTC).