Giải thưởng và đề cử của Got7 Got7 năm 2015. |
Giải thưởng và đề cử | Giải thưởng | Đoạt giải | Đề cử | - Gaon Chart K-Pop Awards
| 0 | 2 | - Golden Disk Awards
| 2 | 4 | - Mnet Asian Music Awards
| 1 | 4 | - MTV Best Of the Best
| 1 | 0 | - Seoul Music Awards
| 1 | 6 | - Fashion Power Awards
| 1 | 0 | - MTV Europe Music Awards
| 1 | 2 | - SEED Awards
| 1 | 0 | - SBS PopAsia Awards
| 1 | 2 | - SBS Awards Festival
| 1 | 0 | - Top Chinese Music Festival
| 1 | 0 | - YinYue V-Chart Awards
| 1 | 0 | - Youku Night Awards
| 1 | 0 | |
Tổng cộng |
Đoạt giải | 13 |
Đề cử | 20 |
Chiến thắng trên chương trình âm nhạc | Chương trình âm nhạc | Chiến thắng | - Inkigayo
| 4 | - Music Bank
| 10 | - M! Countdown
| 7 | - Show Champion
| 3 | - Show! Music Core
| 1 | - The Show
| 7 | |
Tổng cộng |
Chiến thắng | 32 |
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử mà GOT7 nhận được, GOT7 là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc ra mắt vào năm 2014 được thành lập bởi công ty JYP Entertainment.
Hàn Quốc
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Rookie of the Year[1] | GOT7 | Đề cử |
Artist of the Year (Album) | Identify | Đề cử |
Golden Disk Awards
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Best New Artist[2] | GOT7 | Đoạt giải |
Disk Bonsang | GOT Love | Đề cử |
China Goodwill Star Award | GOT7 | Đoạt giải |
2016 | Disk Bonsang | Mad | Đề cử |
Popularity Award (Korea) | GOT7 | Đề cử |
Global Popularity Award | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2014 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất - Dành cho nhóm nam[3] | GOT7 | Đề cử |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử |
2015 | Màn biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất của nhóm nam | If You Do | Đề cử |
Bài hát của năm | Đề cử |
2016 | Màn biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất của nhóm nam | Hard Carry | Đề cử |
Bài hát của năm | Đề cử |
Nghệ sĩ được yêu thích trên toàn cầu | GOT7 | Đoạt giải |
SBS MTV Best Of the Best
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2014 | Best New Artist | GOT7 | Đoạt giải |
Seoul Music Awards
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Bonsang Award | Got Love | Đề cử |
Rookie Award[4] | Got7 | Đoạt giải |
Popularity Award | Đề cử |
Hallyu Special Award | Đề cử |
2016 | Bonsang Award | Mad | Đề cử |
Popularity Award | Got7 | Đề cử |
Hallyu Special Award | Đề cử |
SBS Awards Festival
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Chinese Netizen Popularity Award | Got7 | Đoạt giải |
Quốc tế
Fashion Power Awards
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Asia Style Best Influence Group[5] | Got7 | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Best Korean Act | Got7 | Đề cử |
2016 |
Best Worldwide Act | Đoạt giải |
SEED Awards
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Popular Asian Artist of the Year[6] | Got7 | Đoạt giải |
SBS PopAsia Awards
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2014 | Best Rookie Group | Got7 | Đoạt giải |
2015 | Best Male Group | Đề cử |
Song of the Year | Just Right | Đề cử |
Top Chinese Music Festival
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Most Promising Newcomer Award (Overseas Category)[5] | Got7 | Đoạt giải |
YinYueTai V Chart Awards
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | Best Korean Newcomer[5] | Got7 | Đoạt giải |
Youku Night Awards
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2015 | New Asian Group Award | Got7 | Đoạt giải |
Teen Choice Awards
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2018 | Choice International Artist | Got7 | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2019 | Best Performance of the year | Got7 | Đoạt giải |
2019 |
Best K-Culture | Got7 | Đoạt giải |
Giải thưởng khác
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
2014 | SBS MTV Best of the Best | Best New Artist | Got7 | Đoạt giải |
2015 | SBS Awards Festival | Chinese Netizen Popularity Award | Đoạt giải |
2016 | Simply K-Pop Awards | Best Performance Boy Group | Fly | Đoạt giải |
2017 | SBS The Show | Best of Best Hot Star | Got7 | Đoạt giải |
V Live Awards | Global Artist Top 10[7] | Đoạt giải |
2018 | Best Worldwide Influencer | Đoạt giải |
Global Artist Top 10 | Đoạt giải |
Korea First Brand Awards | Male Idol[8] | Đoạt giải |
Soompi Awards | Artist of the Year | Đề cử |
Best Male Group[9][10] | Đoạt giải |
Twitter Best Fandom | Đoạt giải |
Latin America Popularity Award | Đoạt giải |
KBS World Awards | Best Boy Group[11] | Đoạt giải |
2019 | V Live Awards | Artist Top 10[12] | Đoạt giải |
Best Channel – 5 Million Followers[13] | Đoạt giải |
Chương trình âm nhạc
The Show
Năm | Ngày | Bài hát |
2015 | 6 tháng 10 | "If You Do"[14][15][16] |
13 tháng 10 |
20 tháng 10 |
2016 | 29 tháng 3 | "Fly"[17][18] |
5 tháng 4 |
18 tháng 10 | "Hard Carry" |
2017 | 21 tháng 3 | "Never Ever" |
Năm | Ngày | Bài hát |
2017 | 22 tháng 3 | "Never Ever" |
2018 | 3 tháng 10 | "Lullaby" |
2020 | 9 tháng 4 | "Not By The Moon" |
Năm | Ngày | Bài hát |
2016 | 31 tháng 3 | "Fly"[19] |
6 tháng 10 | "Hard Carry"[20] |
2017 | 23 tháng 3 | "Never Ever" |
2018 | 27 tháng 9 | "Lullaby" |
4 tháng 10 |
2019 | 30 tháng 5 | "Eclipse" |
2020 | 30 tháng 4 | "Not By The Moon" |
Music Bank
Năm | Ngày | Bài hát |
2016 | 1 tháng 4[21] | "Fly" |
7 tháng 10 | "Hard Carry" |
2017 | 24 tháng 3 | "Never Ever" |
2018 | 23 tháng 3 | "Look" |
28 tháng 9 | "Lullaby" |
5 tháng 10 |
14 tháng 12 | "Miracle" |
2019 | 31 tháng 5 | "Eclipse" |
15 tháng 11 | "You Calling My Name" |
2020 | 1 tháng 5 | "Not By The Moon" |
Năm | Ngày | Bài hát |
2018 | 29 tháng 9 | "Lullaby" |
Năm | Ngày | Bài hát |
2016 | 3 tháng 4[22] | "Fly" |
9 tháng 10 | "Hard Carry" |
2018 | 30 tháng 9 | "Lullaby" |
2019 | 2 tháng 6 | "Eclipse" |
Tham khảo
- ^ “GOT7 Tops Gaon Album Chart”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Winners of 29th Golden Disk Awards Day One”. Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
- ^ “2014 MAMA nominees (singer)”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Winners of the 24th Seoul Music Awards”. Soompi. soompi inc. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
- ^ a b c GOT7 Dominates Chinese Awards Ceremonies Lưu trữ 2017-07-29 tại Wayback Machine Soompi. ngày 14 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Winners of the 10th SEED Awards”. seedmcot.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2015.
- ^ “V LIVE TOP 10”. V LIVE. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2017.
- ^ Kim Ha-jin (ngày 20 tháng 12 năm 2018). “펀치, '2019 대한민국 퍼스트브랜드 대상' 女 보컬 부문 수상” (bằng tiếng Hàn). tenasia.hankyung.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
- ^ Herman, Tamar (ngày 16 tháng 4 năm 2018). “BTS, GOT7 & Other K-Pop Acts Win Big at Soompi Awards”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
- ^ Herman, Tamar. “Interactive Soompi Awards Show Immense Growth In K-Pop-Oriented Twitter Activity”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
- ^ “KBSWorld - Event”. KBS World. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Artist Top 10”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Best Channel”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “THE SHOW韩秀榜 2015:秋日特辑GOT7夺冠 2015-10-07” (bằng tiếng Trung). Tudou. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015.
- ^ “THE SHOW韩秀榜 2015: GOT7蝉联秋日桂冠 2015-10-14” (bằng tiếng Trung). Tudou. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015.
- ^ “THE SHOW韩秀榜 2015: GOT7大势夺三连冠 2015-10-20” (bằng tiếng Trung). Tudou. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015.
- ^ “GOT7 Takes 1st Trophy Win For 'Fly' On 'The Show'” (bằng tiếng Anh). KpopStarz. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
- ^ “GOT7 Grabs 5th Win for 'Fly' on 'The Show'” (bằng tiếng Anh). Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2016.
- ^ “'M! Countdown' Highlights: GOT7 Win #1 And Defeat Mamamoo On The ngày 31 tháng 3 năm 2016 Episode + Performance Recaps” (bằng tiếng Anh). KpopStarz. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
- ^ Choi, Shin-ae. “[Video] GOT7 Takes Home First Win with 'Hard Carry' on 'M COUNTDOWN'”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.[liên kết hỏng]
- ^ “'Music Bank' Highlights: GOT7 Win #1 On The ngày 1 tháng 4 năm 2016 Episode + Performance Recaps” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
- ^ “SBS 'Inkigayo' Round-up: GOT7 Win #1 On The ngày 3 tháng 4 năm 2016 Episode” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2016.
|
---|
|
Album phòng thu | Tiếng Hàn | - Identify
- Flight Log: Turbulence
|
---|
Japanese | |
---|
| |
---|
Đĩa mở rộng | Tiếng Hàn | - Got It?
- Got Love
- Just Right
- MAD
- Flight Log: Departure
- Flight Log: Arrival
- 7 for 7
|
---|
Tiếng Nhật | |
---|
JJ Project | |
---|
|
---|
Đĩa đơn | - "Bounce" (JJ Project)
- "Around the World"
- "My Swagger"
|
---|
Lưu diễn | |
---|
Hãng đĩa | |
---|
Chủ đề liên quan | |
---|
|