Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2008
بطولة آسيا تحت 19 سنة لكرة القدم 2008 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 31 tháng 10 – 14 tháng 11 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 31 |
Số bàn thắng | 86 (2,77 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (mỗi người 4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
← 2006 2010 → |
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2008 là phiên bản thứ 35 của giải đấu này và được tổ chức bởi AFC, tại Ả Rập Xê Út từ ngày 31 tháng 10 đến ngày 14 tháng 11. Các trận đấu diễn ra tại Dammam và Khobar, đều nằm trên Vùng Đông.
Vòng loại
Hạt giống
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
Bốc thăm
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 6 tháng 4 năm 2008 tại Dammam, Ả Rập Xê Út.
Địa điểm
Dammam | Khobar |
---|---|
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd | Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi |
Sức chứa: 26.000 | Sức chứa: 15.000 |
![]() |
Vòng bảng
Thời gian: múi giờ (UTC+3).
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Nhật Bản ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Mizunuma ![]() Nagai ![]() Yamamoto ![]() Suzuki ![]() | Report |
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Tayeb Shamsuzzaman (Bangladesh)
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Abusabaan ![]() Al-Abid ![]() | Report | Hajsafi ![]() |
Yemen ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Mousa ![]() | Report | Al Abed ![]() Jezawi ![]() Khudari ![]() |
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Valentin Kovalenko (Uzbekistan)
Nhật Bản ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mizunuma ![]() | Report | Al-Qarni ![]() |
Iran ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Mousavi ![]() Ali-Mohammadi ![]() | Report |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Hàn Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Young-Gwon ![]() | Report |
Syria ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Omar Al Soma ![]() | Report | Oudah ![]() |
Syria ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Kamali ![]() Fawzi ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Bo-Kyung ![]() Moon Ki-Han ![]() | Report |
Khán giả: 400
Trọng tài: Valentin Kovalenko (Uzbekistan)
Bảng C
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 8 | −2 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | −10 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
CHDCND Triều Tiên ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
An Il-Bom ![]() Jo Jong-Chol ![]() Ri Sang-Chol ![]() Ri Hyong-Mu ![]() | Report |
Trung Quốc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Vasiev ![]() Zhou Liao ![]() Zhang Yuan ![]() Cao Yunding ![]() Piao Cheng ![]() | Report |
Liban ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Mannaa ![]() | Report | Tan Yang ![]() Hui Jiakang ![]() Zhou Liao ![]() |
Khán giả: 150
Trọng tài: Tayeb Shamsuzzaman (Bangladesh)
Tajikistan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Shohzukhurov ![]() | Report | An Il-Bom ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Tajikistan ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Tokhirov ![]() Shohzukhurov ![]() Tukhtasunov ![]() Vasiev ![]() | Report | Zreik ![]() |
Bảng D
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 | −3 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Jordan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Mirzaev ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Karimov ![]() | Report | Minniecon ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Namuangrak ![]() Srichaluang ![]() Nooprom ![]() | Report | Abu Hwaiti ![]() Al-Rawashdeh ![]() |
Thái Lan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Musaev ![]() |
Vòng loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
8 tháng 11 - Dammam | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
11 tháng 11 - Dammam | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
8 tháng 11 - Khobar | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 (3) | |||||||||
14 tháng 11 - Dammam | ||||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
8 tháng 11 - Dammam | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
11 tháng 11 - Dammam | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
8 tháng 11 - Khobar | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Tứ kết
UAE ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Awana ![]() | Report |
Trung Quốc ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Report | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Piao Cheng ![]() Zhang Linpeng ![]() Wu Xi ![]() Zhou Liao ![]() Li Zhichao ![]() | 3–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Ben Williams (Australia)
Úc ![]() | 2–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Nichols ![]() | Report | Myong Cha-Hyon ![]() |
Bán kết
Hàn Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Karimov ![]() |
UAE ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Khalil ![]() Eisa ![]() Haikal ![]() | Report |
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Hiroyoshi Takayama (Nhật Bản)
Chung kết
Uzbekistan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Turaev ![]() | Report | Khalil ![]() |
Vô địch
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2008 |
---|
![]() UAE Lần đầu tiên |
Tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009
Giải thưởng
Cầu xuất sắc nhất giải | Vua phá lưới | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|---|
![]() | ![]() ![]() | ![]() |
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu
- 4 bàn
Ahmed Khalil
Kensuke Nagai
- 3 bàn
Zhou Liao
Ali Oudah
Kota Mizunuma
Samad Shohzukhurov
- 2 bàn
Sherzod Karimov
Mitch Nichols
Nawaf Al-Abid
Abdulrahim Jaizawi
Ehsan Hajsafi
Iman Mousavi
An Il-Bom
Mohamed Fawzi
Hamdan Al Kamali
- 1 bàn
Milos Lujic
Sebastian Ryall
Sam Munro
Tahj Minniecon
Cao Yunding
Hui Jiakang
Piao Cheng
Tan Yang
Zhang Yuan
Jalaleddin Ali-Mohammadi
Kosuke Yamamoto
Jun Suzuki
Hiroki Miyazawa
Amer Abu Hwaiti
Yusuf Al-Rawashdeh
Khalil Bani Attiah
Yu Ji-No
Choi Jung-Han
Cho Young-Cheol
Kim Young-Gwon
Kim Dong-Sub
Kim Bo-Kyung
Moon Ki-Han
Mohammed Abusabaan
Omar Khudari
Mohammed Al-Qarni
Kassem Mannaa
Ahmad Zreik
Jo Jong-Chol
Ri Sang-Chol
Ri Hyong-Mu
Myong Cha-Hyon
Omar Al Soma
Davrondzhon Tukhtasunov
Farkhod Tokhirov
Farkhod Vasiev
Yodrak Namueangrak
Anusorn Srichaloung
Attapong Nooprom
Theyab Awana
Rashed Eisa
Habib Fardan
Abdulaziz Haikal
Davron Mirzaev
Fozil Musaev
Kenja Turaev
Abdullah Mousa
- Bàn phản lưới nhà
Farkhod Vasiev (trong trận đấu với Trung Quốc)
Liên kết ngoài
- Details on AFC.com