Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1969
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 15 - 30 tháng 4 |
Số đội | 15 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() ![]() (Chia sẻ danh hiệu) |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 110 (3,79 bàn/trận) |
← 1968 1970 → |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1969 diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.
Các đội tham dự
Các đội sau đây tham dự giải đấu:
Miến Điện
Ceylon
Hồng Kông
Indonesia
Iran
Israel
Nhật Bản
Lào
Malaysia
Philippines
Singapore
Hàn Quốc
Việt Nam Cộng hòa
Đài Loan
Thái Lan (chủ nhà)
Vòng bảng
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | –2 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 11 | –9 | 0 |
15 tháng 4 | Nhật Bản ![]() | 1–4 | ![]() |
18 tháng 4 | Nhật Bản ![]() | 3–2 | ![]() |
21 tháng 4 | Singapore ![]() | 0–8 | ![]() |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | +7 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 7 | –3 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 6 | –1 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | –3 | 2 |
15 tháng 4 | Ceylon ![]() | 2–2 | ![]() |
16 tháng 4 | Malaysia ![]() | 0–6 | ![]() |
18 tháng 4 | Ceylon ![]() | 0–3 | ![]() |
19 tháng 4 | Indonesia ![]() | 2–3 | ![]() |
21 tháng 4 | Ceylon ![]() | 0–0 | ![]() |
22 tháng 4 | Malaysia ![]() | 1–1 | ![]() |
Bảng C
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 6 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | –2 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | –11 | 0 |
16 tháng 4 | Lào ![]() | 2–1 | ![]() |
17 tháng 4 | Israel ![]() | 1–0 | ![]() |
19 tháng 4 | Lào ![]() | 0–2 | ![]() |
20 tháng 4 | Philippines ![]() | 0–7 | ![]() |
22 tháng 4 | Lào ![]() | 1–2 | ![]() |
23 tháng 4 | Philippines ![]() | 0–3 | ![]() |
Bảng D
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 3 | +11 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 10 | –5 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 7 | –1 | 2 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 11 | –5 | 2 |
16 tháng 4 | Hồng Kông ![]() | 2–3 | ![]() |
Miến Điện ![]() | 2–2 | ![]() | |
20 tháng 4 | Đài Loan ![]() | 1–1 | ![]() |
Miến Điện ![]() | 5–0 | ![]() | |
22 tháng 4 | Hồng Kông ![]() | 4–3 | ![]() |
23 tháng 4 | Miến Điện ![]() | 7–1 | ![]() |
Tứ kết
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1969 |
---|
![]() Miến Điện Lần thứ 6 |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1969 |
---|
![]() Thái Lan Lần thứ 2 |
Tham khảo
- Results by RSSSF