Nhánh phổi của thần kinh lang thang được chia thành hai nhóm: trước và sau.
Trước
Có 2 đến 3 nhánh phế quản trước. Kích thước nhỏ, phân bố trên mặt trước cuống phổi (rễ phổi).
Chúng hòa với các sợi giao cảm, tạo thành đám rối phổi trước.
Sau
Nhánh phế quản sau có số lượng nhiều hơn và kích thước lớn hơn so với trước, phân bố trên mặt sau của cuống phổi. Chúng hòa với các sợi từ hạch ngực 3 và 4 (đôi khi cũng có các sợi từ hạch ngực 1 và 2) của thân giao cảm và tạo thành đám rối phổi sau.
Các nhánh từ đám rối phổi sẽ phân nhánh bám vào phế quản bằng cách đi xuyên qua phổi.
Tham khảo
Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 913 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).
|
---|
Tận cùng | - Nhân
- Đường đi
- không có nhánh quan trọng
|
---|
Khứu giác | |
---|
Mắt | |
---|
Vận nhãn | - Nhân
- nhân vận nhãn
- nhân Edinger–Westphal
- Nhánh
- trên
- Rễ đối giao cảm của hạch mi
- dưới
|
---|
Ròng rọc | - Nhân
- Nhánh
- không có nhánh quan trọng
|
---|
Sinh ba | - Nhân
- Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
- Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
- Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
- Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
- Đường đi
- Nhánh
|
---|
Giạng | - Nhân
- Nhánh
- không có nhánh quan trọng
|
---|
Mặt | Nguyên ủy gần | - thần kinh trung gian Wrisberg
- Hạch gối
|
---|
Trong ống thần kinh mặt | - Thần kinh đá sâu
- Hạch chân bướm - khẩu cái
- Thần kinh xương bàn đạp
- Thừng nhĩ
- Thần kinh lưỡi
- Hạch dưới hàm dưới
|
---|
Ở lỗ trâm chũm | - Thần kinh tai sau
- Cơ trên xương móng
- Nhánh bụng của thần kinh mặt
- Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
- Đám rối thần kinh tuyến mang tai
|
---|
Nhân | |
---|
|
---|
Tiền đình - ốc tai | - Nhân
- Nhân tiền đình
- Nhân ốc tai
- Thần kinh ốc tai
- Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
- Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
- Thần kinh tiền đình
|
---|
Thiệt hầu | Trước hố tĩnh mạch cảnh | |
---|
Sau hố tĩnh mạch cảnh | - Thần kinh màng nhĩ
- Đám rối màng nhĩ
- Thần kinh đá bé
- Hạch tai (hạch Arnold)
- Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
- Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
- Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
- Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
- Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
|
---|
Nhân | |
---|
|
---|
Lang thang | Trước hố tĩnh mạch cảnh | |
---|
Sau hố tĩnh mạch cảnh | |
---|
Cổ | - Nhánh hầu của thần kinh lang thang
- Thần kinh thanh quản trên
- Thần kinh thanh quản quặt ngược
- Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
|
---|
Lồng ngực | - Nhánh tim cổ dưới của thần kinh lang thang
- Nhánh phổi của thần kinh lang thang
- Thân lang thang
|
---|
Bụng | - Nhánh tạng của thần kinh lang thang
- Nhánh thận của thần kinh lang thang
- Nhánh gan của thân lang thang trước
- Nhánh vị trước của thân lang thang trước
- Nhánh vị sau của thân lang thang sau
|
---|
Nhân | |
---|
|
---|
Phụ | |
---|
Hạ thiệt | |
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |