Bàn thắng đẹp nhất tháng Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam
Bàn thắng đẹp nhất tháng Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam là giải thưởng bóng đá được trao cho những cầu thủ đã ghi bàn thắng đẹp nhất trong mỗi tháng của mùa giải tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam. Người chiến thắng được quyết định thông qua sự bình chọn của ban tổ chức giải và của các phóng viên đại diện cho các cơ quan báo chí, truyền thông.[1] Trong giai đoạn 2006 đến 2021, giải thưởng được xác định dựa trên kết quả bầu chọn của khán giả qua tin nhắn điện thoại hoặc bình chọn trực tuyến.
Giải thưởng được giới thiệu lần đầu vào mùa giải 1999–2000, nằm trong hệ thống các giải thưởng bầu chọn hàng tháng của Liên đoàn bóng đá Việt Nam (cùng với các giải thưởng khác cho thủ môn, hậu vệ, cầu thủ và huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng) tại hai giải đấu là giải vô địch quốc gia và Cúp Quốc gia.[2] Trong những mùa giải từ 2003 đến 2005, giải thưởng này không nằm trong hệ thống các giải thưởng tháng; riêng mùa giải 2007 không tổ chức trao các giải thưởng tháng. Kể từ mùa giải 2023, giải thưởng Bàn thắng đẹp nhất tháng được tài trợ bởi tập đoàn Casper Việt Nam.[3]
Danh sách đoạt giải
Trong ba mùa giải đầu tiên, do giải thưởng Bàn thắng đẹp nhất tháng được xét chung với giải Cúp Quốc gia, nên chỉ có giải thưởng của những tháng diễn ra trong thời gian giải vô địch quốc gia được tổ chức được đưa vào danh sách này. Danh sách cũng bao gồm các giải thưởng của mùa giải 2021 bị hủy bỏ giữa chừng.
Mục lục |
---|
1999–00 · 2000–01 · 2001–02 · 2006 · 2008 · 2009 · 2010 · 2011 · 2012 · 2013 · 2014 · 2015 · 2016 · 2017 · 2018 · 2019 · 2020 · 2021 · 2022 · 2023 · 2023–24 |
† | Đội chủ nhà |
---|
Tháng | Quốc tịch | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn[A] | Đối thủ | Ngày | TK |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải hạng Nhất 1999–2000 | |||||||
Tháng 10 | Việt Nam | ||||||
Tháng 11 | Việt Nam | Ngô Quang Trường | Sông Lam Nghệ An | [4] | |||
Tháng 2 | Việt Nam | Trần Nguyễn Hoàng | Vĩnh Long | 1–2 | Đà Nẵng† | 23 tháng 2 năm 2000 | [5] |
Tháng 3 | Việt Nam | Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công† | 2–0 | Nam Định | 12 tháng 3 năm 2000 | [6] |
Tháng 4 | Việt Nam | Văn Sỹ Hùng | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Công an TP. Hồ Chí Minh† | 30 tháng 4 năm 2000 | [7] |
Tháng 5 | Việt Nam | ||||||
V-League 2000–01 | |||||||
Tháng 12 | Việt Nam | Nguyễn Văn Sỹ | Nam Định† | 3–1 | Khánh Hòa | 17 tháng 12 năm 2000 | [8] |
Tháng 3 | Việt Nam | Trần Mậu Trí | Thừa Thiên Huế† | 1–0 | Khánh Hòa | 18 tháng 3 năm 2001 | [9] |
Tháng 4 | Việt Nam | Phùng Thanh Phương | Công an TP. Hồ Chí Minh† | 2–1 | Công an Hải Phòng | 15 tháng 4 năm 2002 | [10] |
Tháng 5 | Việt Nam | Thạch Bảo Khanh | Thể Công | 1–0 | Cảng Sài Gòn† | 20 tháng 5 năm 2001 | [11] |
V-League 2001–02 | |||||||
Tháng 12 | Nigeria | Ayuk Emanuel | Thừa Thiên Huế† | 1–1 | Cảng Sài Gòn | 16 tháng 12 năm 2001 | [12] |
Tháng 1 | Việt Nam | Đặng Phương Nam | Thể Công† | 2–1 | Nam Định | 2 tháng 1 năm 2002 | [13] |
Tháng 3 | Việt Nam | Nguyễn Phan Hoài Linh | Ngân hàng Đông Á† | 1–0 | Công an Hà Nội | 31 tháng 3 năm 2002 | [14] |
Tháng 4 | Uganda | Iddi Batambuze | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Cảng Sài Gòn† | 14 tháng 4 năm 2002 | [15] |
Tháng 5 | Uganda | Ronald Martins | Công an Hải Phòng† | 1–0 | Bình Định | 12 tháng 5 năm 2002 | [16] |
V-League 2006 | |||||||
Tháng 4 | Brasil | Antonio Rodrigues | Gạch Đồng Tâm Long An | 2–2 | Bình Dương | 2 tháng 4 năm 2006 | [17] |
Tháng 5 | Việt Nam | Phùng Văn Nhiên | Gạch men Mikado Nam Định† | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | 21 tháng 5 năm 2006 | [18] |
Tháng 6 & 7 | Brasil | Elennildo De Jesus | Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn† | 2–0 | Hòa Phát Hà Nội | 19 tháng 7 năm 2006 | [19] |
Tháng 8 | Việt Nam | Nguyễn Huy Hoàng | Pjico Sông Lam Nghệ An | 3–0 | LG Hà Nội ACB† | 3 tháng 8 năm 2006 | [20] |
V-League 2008 | |||||||
Tháng 1 | Việt Nam | Lê Kim Bình | Boss Bình Định | 3–2 | Hòa Phát Hà Nội† | 20 tháng 1 năm 2008 | [21] |
Tháng 2 | Việt Nam | Nguyễn Ngọc Duy | Thể Công Viettel† | 2–0 | Hoàng Anh Gia Lai | 1 tháng 3 năm 2008 | [22] |
Tháng 3 | Việt Nam | Phan Văn Tài Em | Đồng Tâm Long An | 1–0 | Becamex Bình Dương† | 7 tháng 3 năm 2008 | [23] |
Tháng 4 | Việt Nam | Nguyễn Quang Tình | TCDK Sông Lam Nghệ An† | 2–2 | Thể Công Viettel | 13 tháng 4 nàm 2008 | [24] |
Tháng 5 | Việt Nam | Nguyễn Ngọc Thanh | Xi măng Hải Phòng | 1–1 | Thể Công Viettel† | 3 tháng 5 năm 2008 | [25] |
Tháng 7 | Việt Nam | Hoàng Danh Ngọc | Đạm Phú Mỹ Nam Định | 1–4 | Xi măng Hải Phòng† | 20 tháng 7 năm 2008 | [26] |
Tháng 8 | |||||||
V-League 2009 | |||||||
Tháng 2 | Brasil | Valdinei dos Santos | T&T Hà Nội | 2–0 | Đồng Tâm Long An† | 1 tháng 3 năm 2009 | [27] |
Tháng 3 | Thái Lan | Datsakorn Thonglao | Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | T&T Hà Nội† | 15 tháng 3 năm 2009 | [28] |
Tháng 4 | Việt Nam | Vũ Anh Tuấn | Tập đoàn Cao su Đồng Tháp† | 5–0 | Thể Công | 12 tháng 4 năm 2009 | [29] |
Tháng 5 | Brasil | Antonio Carlos | Đồng Tâm Long An† | 3–1 | Xi măng Hải Phòng | 3 tháng 5 năm 2009 | [30] |
Tháng 6 | Việt Nam | Phạm Văn Quyến | Sông Lam Nghệ An† | 1–0 | Quân khu 4 | 6 tháng 6 năm 2009 | [31] |
Tháng 7 | Việt Nam | Phạm Văn Quyến | Sông Lam Nghệ An† | 1–0 | Hoàng Anh Gia Lai | 5 tháng 7 năm 2009 | [32] |
Tháng 8 | → Việt Nam | Phan Văn Santos | Đồng Tâm Long An | 1–1 | Xi măng Hải Phòng† | 9 tháng 8 năm 2009 | [33] |
V-League 2010 | |||||||
Tháng 1 & 2 | Brasil | Caue C. M. Benicio | Hà Nội T&T† | 2–0 | Khatoco Khánh Hòa | 7 tháng 2 năm 2010 | [34] |
Tháng 3 | Việt Nam | Cao Sỹ Cường | Hà Nội T&T† | 1–0 | Megastar Nam Định | 7 tháng 3 năm 2010 | [35] |
Tháng 4 | Cameroon | Gaspard Yelleduor | Megastar Nam Định† | 1–0 | Hòa Phát Hà Nội | 18 tháng 4 năm 2010 | [36] |
Tháng 5 | Việt Nam | Hà Minh Tuấn | SHB Đà Nẵng | 3–3 | Hòa Phát Hà Nội† | 2 tháng 5 năm 2010 | [37] |
Tháng 6 | Ghana | Dzigba B. Mawusi | Hoàng Anh Gia Lai† | 1–0 | Khatoco Khánh Hòa | 30 tháng 5 năm 2010 | [38] |
Tháng 7 | Brasil | Tiago de Paula | Hoàng Anh Gia Lai† | 1–1 | Lam Sơn Thanh Hóa | 11 tháng 7 năm 2010 | [39] |
Tháng 8 | [40] | ||||||
V-League 2011 | |||||||
Tháng 2 | Việt Nam | Hoàng Đình Tùng | Thanh Hóa† | 1–0 | Hà Nội T&T | 25 tháng 2 năm 2011 | [41] |
Tháng 3 | Hoa Kỳ | Lee Nguyễn | Becamex Bình Dương† | 2–1 | Thanh Hóa | 13 tháng 3 năm 2011 | [42] |
Tháng 4 | Tanzania | Mrwanda Danny David | Đồng Tâm Long An | 1–0 | Hòa Phát Hà Nội† | 17 tháng 4 năm 2011 | [43] |
Tháng 5 | Nam Phi | Philani | Becamex Bình Dương† | 2–0 | Navibank Sài Gòn | 15 tháng 5 năm 2011 | [44] |
Tháng 6 | Việt Nam | Nguyễn Tăng Tuấn | Hoàng Anh Gia Lai | 2–6 | Hà Nội T&T† | 11 tháng 6 năm 2011 | [45] |
Tháng 7 | Việt Nam | Lê Công Vinh | Hà Nội T&T† | 4–0 | Tập đoàn Cao su Đồng Tháp | 16 tháng 7 năm 2011 | [46] |
Tháng 8 | Tanzania | Abdi Kassim | Đồng Tâm Long An† | 1–0 | Hòa Phát Hà Nội | 14 tháng 8 năm 2011 | [47] |
V-League 2012 | |||||||
Tháng 1 | Việt Nam | Nguyễn Quang Hải | Navibank Sài Gòn | 1–1 | Vicem Hải Phòng† | 7 tháng 1 năm 2012 | [48] |
Tháng 2 | Việt Nam | Phạm Đăng Duy An | Kienlongbank Kiên Giang | 1–1 | Hà Nội T&T† | 5 tháng 2 năm 2012 | [49] |
Tháng 3 | Argentina | Merlo S. Gaston | SHB Đà Nẵng | 2–1 | Becamex Bình Dương† | 3 tháng 3 năm 2012 | [50] |
Tháng 4 | Việt Nam | Lê Quốc Phương | Thanh Hóa† | 2–0 | Tập đoàn Cao su Đồng Tháp | 1 tháng 4 năm 2012 | [51] |
Tháng 5 | Nigeria | Odinaka Ezeocha | Hà Nội | 1–1 | Khatoco Khánh Hòa† | 12 tháng 5 năm 2012 | [52] |
Tháng 7 | Việt Nam | Bùi Xuân Hiếu | Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Xi măng The Vissai Ninh Bình† | 21 tháng 7 năm 2012 | [53] |
Tháng 8 | Việt Nam | Nguyễn Vũ Phong | Becamex Bình Dương† | 2–1 | Vicem Hải Phòng | 4 tháng 8 năm 2012 | [53] |
V.League 1 – 2013 | |||||||
Tháng 3 | CHDC Congo | Patiyo Tambwe | Thanh Hóa† | 1–0 | Hoàng Anh Gia Lai | 30 tháng 3 năm 2013 | [54] |
Tháng 4 | Việt Nam | Lương Minh Trung | Kienlongbank Kiên Giang† | 1–1 | Thanh Hóa | 27 tháng 4 năm 2013 | [55] |
Tháng 5 | Senegal | Cheikh Abass Dieng | Thanh Hóa† | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | 11 tháng 5 năm 2013 | [56] |
Tháng 6 | Việt Nam | Nguyễn Quang Tình | Sông Lam Nghệ An† | 1–0 | Đồng Tâm Long An | 30 tháng 6 năm 2013 | [57] |
Tháng 7 | Việt Nam | Nguyễn Quang Hải | Vicem Hải Phòng | 2–2 | Đồng Tâm Long An | 21 tháng 7 năm 2013 | [57] |
Tháng 8 | Việt Nam | Ngô Đức Thắng | Đồng Nai† | 2–1 | Đồng Tâm Long An | 18 tháng 8 năm 2013 | [58] |
V.League 1 – 2014 | |||||||
Tháng 1 | Việt Nam | Nguyễn Xuân Thành | Thanh Hóa | 1–0 | Sông Lam Nghệ An† | 25 tháng 1 năm 2014 | [59] |
Tháng 2 | Việt Nam | Nguyễn Xuân Ngọc | Than Quảng Ninh† | 1–0 | Đồng Tâm Long An | 9 tháng 2 năm 2014 | [59] |
Tháng 3 | Việt Nam | Đinh Thanh Trung | QNK Quảng Nam | 1–2 | Becamex Bình Dương† | 16 tháng 3 năm 2014 | [60] |
Tháng 4 | Việt Nam | Đinh Kiên Trung | Đồng Nai† | 4–0 | Thanh Hóa | 12 tháng 4 năm 2014 | [61] |
Tháng 5 | Việt Nam | Trần Minh Vương | Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Hùng Vương An Giang† | 25 tháng 5 năm 2014 | [62] |
Tháng 6 | Việt Nam | Lê Văn Tân | Thanh Hóa | 2–1 | SHB Đà Nẵng† | 3 tháng 6 năm 2014 | [63] |
Tháng 7 | Việt Nam | Nguyễn Quang Tình | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Hà Nội T&T† | 12 tháng 7 năm 2014 | [64] |
V.League 1 – 2015 | |||||||
Tháng 1 | Việt Nam | Lê Quốc Phương | Thanh Hóa† | 1–1 | Hà Nội T&T | 25 tháng 1 năm 2015 | [65] |
Tháng 4 | Việt Nam | Hoàng Đình Tùng | Thanh Hóa† | 2–2 | Đồng Nai | 15 tháng 2 năm 2015 | [66] |
Tháng 7 | Việt Nam | Phạm Thành Lương | Hà Nội T&T† | 2–0 | SHB Đà Nẵng | 2 tháng 7 năm 2015 | [67] |
Tháng 8 & 9 | Việt Nam | Lê Quốc Phương | FLC Thanh Hóa† | 2–1 | Than Quảng Ninh | 9 tháng 8 năm 2015 | [68] |
V.League 1 – 2016 | |||||||
Tháng 2 & 3 | Việt Nam | Ngô Hoàng Thịnh | FLC Thanh Hóa | 2–2 | Than Quảng Ninh† | 12 tháng 3 năm 2016 | [69] |
Tháng 4 | Việt Nam | Phạm Thành Lương | Hà Nội T&T† | 2–0 | SHB Đà Nẵng | 1 tháng 5 năm 2016 | [70] |
Tháng 5 & 6 | Việt Nam | Hoàng Minh Tâm | SHB Đà Nẵng† | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | 14 tháng 5 năm 2016 | [71] |
Tháng 7 | Việt Nam | Nghiêm Xuân Tú | Than Quảng Ninh† | 1–0 | Hải Phòng | 31 tháng 7 năm 2016 | [72] |
Tháng 8 | → Việt Nam | Hoàng Vũ Samson | Hà Nội T&T | 1–0 | Hải Phòng† | 13 tháng 8 năm 2016 | [73] |
Tháng 9 | Việt Nam | Phan Đình Thắng | QNK Quảng Nam | 1–0 | Hải Phòng† | 4 tháng 9 năm 2016 | [74] |
V.League 1 – 2017 | |||||||
Tháng 1 | Việt Nam | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội† | 1–0 | Than Quảng Ninh | 7 tháng 1 năm 2017 | [75] |
Tháng 2 | Việt Nam | Vũ Minh Tuấn | Than Quảng Ninh† | 2–0 | Sài Gòn | 26 tháng 2 năm 2017 | [76] |
Tháng 3 & 4 | Việt Nam | Nguyễn Tiến Duy | Sài Gòn† | 2–0 | Long An | 1 tháng 4 năm 2017 | [77] |
Tháng 6 & 7 | Senegal | Pape Omar Faye | FLC Thanh Hóa† | 2–1 | SHB Đà Nẵng | 24 tháng 6 năm 2017 | [78] |
Tháng 9 | Việt Nam | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội† | 1–0 | Long An | 1 tháng 10 năm 2017 | [79] |
Tháng 10 | Việt Nam | Đỗ Văn Thuận | Sài Gòn | 3–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | 29 tháng 10 năm 2017 | [80] |
V.League 1 – 2018 | |||||||
Tháng 3 | Việt Nam | Lương Xuân Trường | Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Hải Phòng† | 17 tháng 3 năm 2018 | |
Tháng 4 | Việt Nam | Hà Đức Chinh | SHB Đà Nẵng† | 1–0 | Sài Gòn | 1 tháng 4 năm 2018 | [81] |
Tháng 5 | Việt Nam | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | FLC Thanh Hóa† | 30 tháng 5 năm 2018 | [82] |
Tháng 6 | Việt Nam | Trần Minh Vương | Hoàng Anh Gia Lai† | 2–1 | Quảng Nam | 13 tháng 6 năm 2018 | [83] |
Tháng 7 & 8 | Việt Nam | Vũ Thế Vương | Nam Định | 2–0 | Hà Nội† | 15 tháng 7 năm 2018 | [84] |
Tháng 9 | Việt Nam | Phạm Văn Thuận | Nam Định | 2–2 | FLC Thanh Hóa† | 16 tháng 9 năm 2018 | [85] |
V.League 1 – 2019 | |||||||
Tháng 2 & 3 | Việt Nam | Trần Mạnh Hùng | Dược Nam Hà Nam Định† | 2–0 | Sài Gòn | 24 tháng 2 năm 2019 | [86] |
Tháng 4 | Việt Nam | Nguyễn Văn Toàn | Hoàng Anh Gia Lai† | 1–0 | Than Quảng Ninh | 13 tháng 4 năm 2019 | [87] |
Tháng 5 | Việt Nam | Nguyễn Trọng Hùng | Thanh Hóa† | 1–0 | Hà Nội | 11 tháng 5 năm 2019 | [88] |
Tháng 6 | Việt Nam | Vũ Thế Vương | Dược Nam Hà Nam Định† | 2–0 | Hà Nội | 24 tháng 5 năm 2019 | [89] |
Tháng 7 | Việt Nam | Lương Xuân Trường | Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Thanh Hóa† | 28 tháng 7 năm 2019 | [90] |
Tháng 8 | Việt Nam | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội | 1–0 | SHB Đà Nẵng† | 16 tháng 8 năm 2019 | [91] |
Tháng 9 | Việt Nam | Trần Minh Vương | Hoàng Anh Gia Lai† | 3–1 | Sanna Khánh Hòa BVN | 23 tháng 10 năm 2019 | |
V.League 1 – 2020 | |||||||
Tháng 3 & 6 | Việt Nam | Đặng Văn Lắm | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Hà Nội† | 18 tháng 6 năm 2020 | [92] |
Tháng 7 & 9 | Việt Nam | Nguyễn Công Phượng | Thành phố Hồ Chí Minh† | 2–0 | Dược Nam Hà Nam Định | 26 tháng 9 năm 2020 | [93] |
Tháng 10 | Việt Nam | Bùi Đình Châu | Sông Lam Nghệ An† | 1–1 | Dược Nam Hà Nam Định | 30 tháng 10 năm 2020 | [94] |
Việt Nam | Lý Công Hoàng Anh | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Becamex Bình Dương† | 30 tháng 10 năm 2020 | [94] | |
V.League 1 – 2021 | |||||||
Tháng 1 & 3 | Việt Nam | Phan Văn Đức | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | SHB Đà Nẵng† | 23 tháng 3 năm 2021 | [95] |
Thàng 4 | Việt Nam | Lương Xuân Trường | Hoàng Anh Gia Lai† | 1–0 | Hà Nội | 18 tháng 4 năm 2021 | [96] |
V.League 1 – 2022 | |||||||
Tháng 3 | Việt Nam | Phan Văn Đức | Sông Lam Nghệ An† | 2–0 | Hoàng Anh Gia Lai | 6 tháng 3 năm 2022 | [97] |
Tháng 7 | Việt Nam | Phan Văn Đức | Sông Lam Nghệ An† | 2–0 | Hải Phòng | 23 tháng 7 năm 2022 | [98] |
Tháng 8 | Việt Nam | Ngô Hoàng Thịnh | Thành phố Hồ Chí Minh† | 1–1 | Hải Phòng | 29 tháng 7 năm 2022 | [99] |
Tháng 9 | Việt Nam | Nguyễn Hoàng Đức | Viettel† | 1–0 | Nam Định | 14 tháng 9 năm 2022 | [100] |
Tháng 10 | Việt Nam | Phạm Tuấn Hải | Hà Nội | 1–3 | Hải Phòng† | 23 tháng 10 năm 2022 | [101] |
V.League 1 – 2023 | |||||||
Tháng 2 | Việt Nam | Trần Phi Sơn | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3–1 | Hải Phòng† | 18 tháng 2 năm 2023 | [102] |
Tháng 4 | Việt Nam | Nguyễn Trọng Long | Công an Hà Nội | 4–2 | Thành phố Hồ Chí Minh† | 21 tháng 5 năm 2023 | [102] |
Tháng 6 | Việt Nam | Hoàng Vũ Samson | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–2 | Sông Lam Nghệ An† | 6 tháng 6 năm 2023 | [102] |
Tháng 8 | Việt Nam | Trần Phi Sơn | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | TopenLand Bình Định† | 6 tháng 8 năm 2023 | [102] |
V.League 1 – 2023-24 | |||||||
Tháng 10 | Việt Nam | Phạm Tuấn Hải | Hà Nội | 1–0 | Becamex Bình Dương† | 24 tháng 11 năm 2023 | |
Tháng 12 | Brasil | Junior Fialho | Công an Hà Nội† | 1–0 | Becamex Bình Dương | 26 tháng 12 năm 2023 | |
Tháng 2 | Việt Nam | Phạm Tuấn Hải | Hà Nội | 2–1 | Thép Xanh Nam Định† | 28 tháng 2 năm 2024 | [103] |
Tháng 4 | Việt Nam | Nguyễn Văn Đức | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–0 | Thép Xanh Nam Định† | 5 tháng 4 năm 2024 | [104] |
Tháng 5 | Brasil | Rafaelson | Thép Xanh Nam Định | 1–2 | Đông Á Thanh Hóa† | 26 tháng 5 năm 2024 | [105] |
Tháng 6 | Việt Nam | Đỗ Hùng Dũng | Hà Nội† | 2–1 | Công an Hà Nội | 16 tháng 6 năm 2024 | [106] |
- ^ Tỷ số tính tại thời điểm ghi bàn. Bàn thắng của cầu thủ đoạt giải được ghi trước.
Đoạt giải nhiều lần
Bảng dưới đây liệt kê những cầu thủ đã từng giành giải thưởng Bàn thắng đẹp nhất tháng nhiều hơn một lần. Những cầu thủ in đậm vẫn còn hoạt động ở V.League.
Hạng | Cầu thủ | Số lần |
---|---|---|
1 | Lương Xuân Trường | &00000000000000030000003 |
Lê Quốc Phương | ||
Nguyễn Quang Hải | ||
Nguyễn Quang Tình | ||
Phạm Tuấn Hải | ||
Phan Văn Đức | ||
Trần Minh Vương | ||
8 | Ngô Hoàng Thịnh | &00000000000000020000002 |
Nguyễn Công Phượng | ||
Nguyễn Quang Hải | ||
Phạm Thành Lương | ||
Phạm Văn Quyến | ||
Hoàng Vũ Samson | ||
Hoàng Đình Tùng | ||
Trần Phi Sơn |
Thống kê
- Tính đến giải thưởng tháng 6 năm 2024
Theo quốc tịch
| Theo câu lạc bộ
|
Tham khảo
- ^ “Hướng dẫn bình chọn Giải thưởng tháng – Giải bóng đá VĐQG Night Wolf 2023” (PDF). VPF. 18 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ Đức Phát (4 tháng 2 năm 2001). “Xung quanh việc bầu chọn các danh hiệu xuất sắc trong tháng của giải VÐQG 2000-2001”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Casper Việt Nam đồng hành với giải thưởng tháng V.League 2023”. vnexpress.net. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Danh hiệu HLV, cầu thủ xuất sắc tháng 11.99 // Sài Gòn Giải Phóng. - 30/11/1999. - Tr.8”. Thư viện Khoa học Tổng hợp Tp.HCM. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Hồ Văn Lơi - Cầu thủ xuất sắc nhất”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2000. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Danh hiệu huấn luyện viên, cầu thủ xuất sắc nhất tháng 3/2000 // Sài Gòn Giải Phóng. - 01/04/2000. - Tr.8”. Thư viện Khoa học Tổng hợp Tp.HCM. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2023.
- ^ Đức Phát (8 tháng 5 năm 2000). “Sân Thống Nhất: Cảng Sài Gòn - SL Nghệ An 3-2: Hoàn tất thủ tục một cách đẹp mắt”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2001.
- ^ VnExpress. “Công An HN chiếm 3/5 danh hiệu xuất sắc của tháng 12”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Nguyễn Hồng Sơn - Cầu thủ xuất sắc nhất tháng 3”. vnexpress.net. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Nam Định giành ba danh hiệu xuất sắc nhất tháng 4”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ Phương Minh (2 tháng 6 năm 2001). “Các danh hiệu trong tháng 5 giải VĐQG 2000/2001”. FPT Sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Danh hiệu xuất sắc tháng 12/2001: "Ngoại" áp đảo”. VASC. 2 tháng 1 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2002.
- ^ “Nam Định giành 2 danh hiệu xuất sắc tháng 1”. VNN. 2 tháng 2 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2002.
- ^ VnExpress. “Vũ Minh Hiếu: Cầu thủ hay nhất Việt Nam tháng 3 - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Lê Huỳnh Đức - Cầu thủ hay nhất V-League tháng 4 - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Hồ Văn Lợi - Cầu thủ hay nhất V-League tháng 5 - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Kết quả bầu chọn giải thưởng tháng 4 V-League Eurowindow: HN.ACB lập hattrick”. VFF. 10 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2023.
- ^ “VFF - Phùng Văn Nhiên đoạt giải Bàn thắng đẹp nhất tháng 5”. VFF. 14 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2023.
- ^ “VFF - De Jesus ghi bàn thắng đẹp nhất tháng 6&7 Eurowindow V.League 2006”. VFF. 14 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2023.
- ^ “VFF - Huy Hoàng đoạt giải cầu thủ ghi bàn thắng đẹp nhất tháng 8”. VFF. 14 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2023.
- ^ “BaoBinhDinh - "Cái duyên" của Lê Kim Bình”. baobinhdinh.vn. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 11 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008”. VFF. 16 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 16 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008”. VFF. 10 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 22 giải VĐQG Petro Việt Nam Gas 2008”. VFF. 12 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 26 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008”. VFF. 30 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 34 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2008”. VFF. 8 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 6 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2009”. VFF. 12 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 10 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2009”. VFF. 9 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 14 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2009”. VFF. 7 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 17 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2009”. VFF. 4 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 24 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2009”. VFF. 9 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 28 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2009”. VFF. 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Chùm ảnh: Lễ tổng kết mùa giải 2009”. VFF. 9 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “SHB Đà Nẵng giành giải thưởng xuất sắc nhất tháng”. dantri.vn. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2010.
- ^ “VFF - Thông báo số 10 giải VĐQG PetroVietnam Gas 2010”. VFF. 9 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 14 giải VĐQG PetroVietnam Gas 2010”. VFF. 6 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 18 giải VĐQG PetroVietnam Gas 2010”. VFF. 4 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 27 giải VĐQG PetroVietnam Gas 2010”. VFF. 23 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 32 giải VĐQG PetroVietnam Gas 2010”. VFF. 13 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “XM Hải Phòng xuất sắc nhất tháng 8 giải VĐQG PetroVietnam Gas 2010”. vff.org.vn. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
- ^ “VFF - Thông báo số 9 giải VĐQG Eximbank 2011”. VFF. 10 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 14 giải VĐQG Eximbank 2011”. VFF. 8 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 18 Giải VĐQG Eximbank 2011”. VFF. 13 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 24 Giải VĐQG Eximbank 2011”. VFF. 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 31 giải VĐQG Eximbank 2011”. VFF. 5 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 32 giải VĐQG Eximbank 2011”. VFF. 17 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Hội nghị tổng kết mùa giải 2011 và chuẩn bị mùa giải bóng đá Chuyên nghiệp 2012”. VFF. 8 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 9 giải VĐQG Eximbank 2012”. VFF. 15 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 12 giải VĐQG Eximbank 2012”. VFF. 29 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 23 giải VĐQG Eximbank 2012”. VFF. 6 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 25 giải VĐQG Eximbank 2012”. VFF. 21 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “VFF - Thông báo số 27 giải VĐQG Eximbank 2012”. VFF. 2 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ a b “VFF - Thông báo số 30 giải VĐQG Eximbank 2012”. VFF. 10 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 9 giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2013”. VPF.
- ^ “Thông báo số 11 giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2013”. VPF.
- ^ “Thông báo số 17 giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2013”. VPF.
- ^ a b “Thông báo số 21 giải bóng đá VDDQG – Eximbank 2013”. VPF.
- ^ “Kết quả bình chọn các danh hiệu giải thưởng tháng 8 – 2013”. VPF.
- ^ a b “Thông báo số 8 giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2014”. VPF.
- ^ “Thông báo số 15 giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2014”. VPF.
- ^ “Thông báo số 18 giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2014”. VPF.
- ^ “Thông báo số 21 Giải bóng đá VĐQG Eximbank 2014”. VPF.
- ^ “Thông báo số 22 – Giải bóng đá VĐQG Eximbank 2014”. VPF.
- ^ VPF. “Thông báo số 24 – Giải bóng đá VĐQG Eximbank 2014”.
- ^ “Kết quả bình chọn bàn thắng đẹp nhất tháng 1 – TOYOTA V.League 2015”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 9 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia – TOYOTA 2015”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 19 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia – TOYOTA 2015”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Kết quả bình chọn bàn thắng đẹp tháng 8 + 9 năm 2015”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 9 giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2016”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 14 giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2016”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 21 Giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2016”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 26 giải VĐQG – Toyota 2016”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 27 giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2016”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 28 giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2016”. VPF. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 7 – Giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2017”. VPF. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 11 – Giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2017”. VPF. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Thông báo số 14 – Giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2017”. VPF. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 22 – Giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2017”. VPF. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 25 – Giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2017”. VPF. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 30 – Giải bóng đá VĐQG TOYOTA 2017”. VPF. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 9 giải bóng đá VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 3 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập 3 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Thông báo số 14 Giải VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 7 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập 7 tháng 6 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Thông báo số 20 Giải VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 5 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập 5 tháng 7 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Thông báo số 23 Giải VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 6 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập 10 tháng 9 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Thông báo số 29 Giải VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 6 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập 6 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Thông báo số 5 Giải VĐQG Wake-up 247 – 2019”. VPF. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 13 Giải VĐQG Wake-up 247-2019”. VPF. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 16 Giải VĐQG Wake-up 247-2019”. VPF. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 19 Giải VĐQG Wake-up 247-2019”. VPF. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 24 Giải VĐQG Wake-up 247-2019”. VPF. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 28 giải VĐQG Wake-up 247 – 2019”. VPF. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Kết quả các giải thưởng tháng 3&6”. VPF.
- ^ “VFF - Trao các giải thưởng tháng 7&9 giải bóng đá VĐQG LS 2020”. VFF. 19 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ a b “Thông báo kết quả các Giải đấu và kế hoạch tổng kết mùa giải 2020”. VPF.
- ^ “Thông báo số 9 LS V.League 1-2021”. VPF.
- ^ “Thông báo số 13 Giải VĐQG LS 2021”. VPF.
- ^ “CLB Hải Phòng giật cả 3 danh hiệu tháng 3 của V-League 2022”. Tuổi Trẻ Online. 28 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
- ^ “HAGL thống trị giải thưởng V-League 2022 tháng 7”. Báo điện tử Tiền Phong. 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Hà Nội thống trị giải thưởng tháng 8 ở V-League”. VnExpress. 29 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2022.
- ^ “Thông báo số 22 Night Wolf V.League 1-2022”. VPF. 16 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vpf, User (12 tháng 11 năm 2022). “Thông báo số 26 Night Wolf V.League 1-2022”. VPF. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b c d “Night Wolf V.League 1 – 2023: Ấn tượng các danh hiệu Giải thưởng tháng”. VPF. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
- ^ VTV, BAO DIEN TU (29 tháng 3 năm 2024). “Thép Xanh Nam Định giành 3 giải thưởng tháng 2 tại V.League”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2024.
- ^ Đại Nam (16 tháng 5 năm 2024). “CLB Hải Phòng nhận cú đúp giải thưởng V-League tháng 4”. VietNamNet. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Thông báo số 20 Night Wolf V.League 1 – 2023/24”. VPF. 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2024.
- ^ Hồng Quảng (29 tháng 6 năm 2024). “HLV Bùi Đoàn Quang Huy và tiền đạo Văn Quyết được vinh danh”. Bongdaplus. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2024.
Liên kết ngoài
- Trang chủ Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) (tiếng Việt)
- Trang chủ Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) (tiếng Việt)