Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 14 tháng 9 năm 2024 – 21 tháng 6 năm 2025 |
← 2023–24 2025–26 → |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia LPBank 2024–25 (tiếng Anh: LPBank V.League 1 – 2024/25) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 25 và là mùa giải thứ 42 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam. Đây là năm đầu tiên trong hợp đồng kéo dài ba mùa giải của Ngân hàng Thương mại cổ phần Lộc Phát Việt Nam với tư cách là nhà tài trợ chính của giải đấu.[1] Mùa giải khởi tranh vào ngày 14 tháng 9 năm 2024 và kết thúc vào ngày 21 tháng 6 năm 2025.
Thép Xanh Nam Định là nhà đương kim vô địch giải đấu.[2]
Mùa giải này sẽ là mùa giải thứ hai kể từ mùa 2001-02 có một lịch trình liên năm (mùa thu đến mùa xuân) thay vì một lịch trình trong năm (mùa xuân đến mùa thu) để theo dõi những thay đổi về lịch trình trong các giải đấu AFC. Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian cũng sẽ tạm nghỉ từ ngày 23 tháng 11 đến ngày 21 tháng 12 năm 2024 dành cho Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024.[3]
Đây sẽ là mùa giải thứ hai giải đấu chính thức áp dụng công nghệ trợ lý trọng tài video (VAR) và cũng là mùa giải đầu tiên VAR áp dụng cho các trận đấu trên toàn quốc thay vì chỉ áp dụng ở miền Bắc như mùa giải trước.[4]
Thay đổi trước mùa giải
Thay đổi đội bóng
Đến V.League 1Thăng hạng từ V.League 2 - 2023–24
| Rời V.League 1Xuống hạng đến V.League 2 - 2024–25
|
Đổi tên
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Quy Nhơn Bình Định | 3 tháng 7 năm 2024 |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Hoàng Anh Gia Lai | 30 tháng 7 năm 2024 |
Thể thức thi đấu
Giải đấu áp dụng thể thức vòng tròn hai lượt trận với 26 vòng đấu như thường lệ.
Tiền thưởng
Đội vô địch mùa giải 2024–25 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 3 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,5 tỷ đồng.
Suất cầu thủ
Ngày 19 tháng 7 năm 2024, cuộc họp của Ban chấp hành Liên đoàn Bóng đá Việt Nam (VFF) lần thứ 6 khóa IX đã quyết định những thay đổi quan trọng liên quan tới việc sử dụng cầu thủ ở các giải bóng đá. Theo đó, kể từ mùa giải 2024-25 và những năm tiếp theo:
- Cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Việt kiều) được đăng ký và sử dụng tại các trận đấu của giải chuyên nghiệp và bán chuyên nghiệp tối đa hai cầu thủ cho một câu lạc bộ.
- Các câu lạc bộ tham dự các giải đấu của AFF và AFC được đăng ký tối đa 5 cầu thủ nước ngoài nhưng chỉ được sử dụng tối đa ba cầu thủ trong một trận đấu tại V.League 1.
Công tác trọng tài
Đây sẽ là mùa giải thứ hai áp dụng công nghệ video hỗ trợ trọng tài (VAR) ở toàn bộ các trận đấu sau khi được áp dụng thử nghiệm trong một số trận ở mùa 2023 và 2023–24.
Các đội tham dự
Sân vận động
Becamex Bình Dương | Đông Á Thanh Hóa | Công an Hà Nội, Hà Nội | Thể Công – Viettel | |
---|---|---|---|---|
Sân vận động Gò Đậu | Sân vận động Thanh Hóa | Sân vận động Hàng Đẫy | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | |
Sức chứa: 18.250 | Sức chứa: 14.000 | Sức chứa: 22.500 | Sức chứa: 40.192 | |
Hải Phòng | Hà Nội | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
Sân vận động Lạch Tray | Sân vận động Hà Tĩnh | |||
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | |||
SHB Đà Nẵng, Quảng Nam[a] | Sông Lam Nghệ An | |||
Sân vận động Hòa Xuân | Sân vận động Vinh | |||
Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 18.000 | |||
Thành phố Hồ Chí Minh | Hoàng Anh Gia Lai | Thép Xanh Nam Định | Quảng Nam | Quy Nhơn Bình Định |
Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Pleiku | Sân vận động Thiên Trường | Sân vận động Tam Kỳ | Sân vận động Quy Nhơn |
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 20.000 |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Hoàng Anh Tuấn | Nguyễn Tiến Linh | Kamito | Becamex |
Công an Hà Nội | Alexandré Pölking | Nguyễn Quang Hải | Công an Hà Nội | Công an Hà Nội |
Đông Á Thanh Hóa | Velizar Popov | Nguyễn Thái Sơn | Jogarbola | Casper |
Hà Nội | Lê Đức Tuấn | Nguyễn Văn Quyết | KITA Group | |
Hải Phòng | Chu Đình Nghiêm | Triệu Việt Hưng | Không | |
Hoàng Anh Gia Lai | Vũ Tiến Thành | Trần Minh Vương | Kamito | Carabao |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Nguyễn Thành Công | Trần Phi Sơn | Grand Sport | Bia Sao Vàng |
Quảng Nam | Văn Sỹ Sơn | Ngân Văn Đại | Kelme | Không |
Quy Nhơn Bình Định | Bùi Đoàn Quang Huy | Kamito | MerryLand Quy Nhơn | |
SHB Đà Nẵng | Trương Việt Hoàng | Đặng Anh Tuấn | SHB | |
Sông Lam Nghệ An | Phạm Anh Tuấn | Michael Olaha | Grand Sport | Gạo A AN |
Thành phố Hồ Chí Minh | Phùng Thanh Phương | Jogarbola | Mansion Sports | |
Thép Xanh Nam Định | Vũ Hồng Việt | Trần Nguyên Mạnh | Mitre | Thép Xanh Xuân Thiện |
Thể Công – Viettel | Nguyễn Đức Thắng | Bùi Tiến Dũng | Li-Ning | Viettel TV360 |
Thay đổi huấn luyện viên
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Nguyễn Đức Cảnh | Tạm quyền | 4 tháng 7 năm 2024 | Trước mùa giải | Hoàng Anh Tuấn | 4 tháng 7 năm 2024 | |
Hà Nội | Iwamasa Daiki | Hết hợp đồng | 8 tháng 7 năm 2024 | Lê Đức Tuấn | 28 tháng 7 năm 2024 |
Cầu thủ nước ngoài
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 (Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam) | Cầu thủ 5 (Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam) | Cầu thủ 6 (Chỉ dành cho đội tham dự giải AFC và AFF) | Cầu thủ 7 (Chỉ dành cho đội tham dự giải AFC và AFF) | Cầu thủ 8 (Chỉ dành cho đội tham dự giải AFC và AFF) | Cầu thủ 9 (Cầu thủ nhập tịch) | Cầu thủ 10+ (Cầu thủ Việt kiều có quốc tịch Việt Nam)1 | Cầu thủ cũ | Cầu thủ bị loại khỏi danh sách thi đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Janclesio Almeida | Cyrus Tran | Kizito Trung Hiếu | |||||||||
Công an Hà Nội | Alan Grafite | Léo Artur | Jeferson Elías | Jason Pendant | Vitão | Hugo Gomes | Raphael Success | Nguyễn Filip | ||||
Đông Á Thanh Hóa | Rimario Gordon | Gustavo Santos | Luiz Antonio | Kim Won Sik | Yago Ramos | |||||||
Hà Nội | Keziah Veendorp | Augustine Chidi Kwem | Kyle Colonna | |||||||||
Hải Phòng | Lucão do Break | Zé Paulo | Bicou Bissainthe | Kaelin Nguyen | ||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Helerson | Joseph Onoja | Geovane Magno | Viktor Le | Leygley Adou | |||||||
Hoàng Anh Gia Lai | Jairo Rodrigues | Marciel | ||||||||||
Quy Nhơn Bình Định | Gabriel Morbeck | Luis Salazar | Alisson Farias | Dương Thanh Tùng | Mạc Hồng Quân | |||||||
Quảng Nam | Alain Eyenga | Javane Bryan | Watz Leazard | Hoàng Vũ Samson | ||||||||
SHB Đà Nẵng | Werick Caetano | Marlon Rangel | Yuri Mamute | |||||||||
Sông Lam Nghệ An | Michael Olaha | Sebastián Zaracho | Benjamin Kuku | |||||||||
Thép Xanh Nam Định | Rafaelson | Hendrio Araujo | Lucas Alves | Joseph Mpande | Wálber | Caio César | ||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | Matheus Duarte | Endrick | Patrik Lê Giang | Adriano Schmidt | ||||||||
Thể Công – Viettel | Pedro Henrique | Wesley Natã | Amarildo |
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
Đội hình
Bốc thăm
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 diễn ra vào ngày 2 tháng 8 năm 2024 tại Hà Nội.
Nguyên tắc bốc thăm
- Không có đội nào đá 3 trận sân nhà liên tiếp hoặc 3 trận sân khách liên tiếp.
- Bốn vòng đầu và bốn vòng cuối: Mỗi đội được thi đấu 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách.
- Hai vòng đầu và hai vòng cuối ở lượt đi và về: Mỗi đội thi đấu 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách.
- Đội thi đấu sân nhà ở vòng đầu tiên sẽ thi đấu sân khách ở vòng cuối và ngược lại.
- Hai vòng đấu cuối cùng thi đấu cùng giờ trên tất cả sân đấu.
Thứ tự bốc thăm
Gồm 3 lượt:
- Lượt 1: Hai câu lạc bộ Công an Hà Nội và Hà Nội cùng đăng ký sân nhà là sân vận động Hàng Đẫy sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong hai mã số 1 và 2. Hai câu lạc bộ Quảng Nam và SHB Đà Nẵng cùng đăng ký sân nhà là sân vận động Hòa Xuân sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong hai mã số 13 và 14.
- Lượt 2: Câu lạc bộ Hải Phòng không thi đấu sân nhà ở vòng 2 và vòng 3 được bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong hai mã số 6 và 10
- Lượt 3: Thực hiện bốc thăm ngẫu nhiên cho 9 câu lạc bộ vào 9 mã số còn lại.
Mã số thi đấu các đội
|
|
Khai mạc
Phát sóng
Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 2024–25 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
Truyền hình
Nền tảng trực tuyến
- Ứng dụng OTT: FPT Play, TV360, VTVcab ON, SCTV Online, HTVC, VTVgo, MyTV, ON Plus,...
Lịch thi đấu và kết quả
Lịch thi đấu
Vòng 1
14 tháng 9 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hà Tĩnh |
|
14 tháng 9 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | – | Becamex Bình Dương | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Hóa |
|
14 tháng 9 năm 2024 | Hà Nội | – | Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy |
|
15 tháng 9 năm 2024 | Quảng Nam | – | Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hòa Xuân |
|
15 tháng 9 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | SHB Đà Nẵng | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
15 tháng 9 năm 2024 | Hải Phòng | – | Công an Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray |
|
15 tháng 9 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Thể Công – Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất |
|
Vòng 2
tháng 9 năm 2024 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Sông Lam Nghệ An | Pleiku, Gia Lai | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Pleiku |
|
tháng 9 năm 2024 | Becamex Bình Dương | – | Hải Phòng | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
|
tháng 9 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | – | Quảng Nam | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
|
tháng 9 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Quy Nhơn |
|
tháng 9 năm 2024 | SHB Đà Nẵng | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hòa Xuân |
|
tháng 9 năm 2024 | Công an Hà Nội | – | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy |
|
tháng 9 năm 2024 | Thể Công – Viettel | – | Hà Nội | Nam Từ Liêm, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Mỹ Đình |
|
Vòng 3
tháng 9 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 4
tháng 10 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
|
Vòng 5
tháng 10 năm 2024 | Quy Nhơn Bình Định | – | Sông Lam Nghệ An | Quy Nhơn, Bình Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Quy Nhơn |
|
Vòng 6
tháng 11 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 7
tháng 12 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | Đông Á Thanh Hóa | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 8
tháng 12 năm 2024 | Quảng Nam | – | Sông Lam Nghệ An | Chưa xác định địa điểm | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
|
Vòng 9
tháng 12 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | Thể Công – Viettel | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 10
tháng 1 năm 2025 | Công an Hà Nội | – | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy |
|
Vòng 11
tháng 1 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Becamex Bình Dương | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 12
tháng 1 năm 2025 | Hà Nội | – | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy |
|
Vòng 13
tháng 2 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Hải Phòng | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 14
tháng 2 năm 2025 | Becamex Bình Dương | – | Sông Lam Nghệ An | Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
|
Vòng 15
tháng 2 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 16
tháng 3 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Quy Nhơn Bình Định | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 17
tháng 4 năm 2025 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất |
|
Vòng 18
tháng 4 năm 2025 | Đông Á Thanh Hóa | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Hóa |
|
Vòng 19
tháng 4 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Quảng Nam | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 20
tháng 4 năm 2025 | Thể Công – Viettel | – | Sông Lam Nghệ An | Nam Từ Liêm, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết | Sân vận động: Mỹ Đình |
|
Vòng 21
tháng 5 năm 2025 | Hải Phòng | – | Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray |
|
Vòng 22
tháng 5 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Hà Nội | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 23
tháng 5 năm 2025 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hà Tĩnh |
|
Vòng 24
tháng 5 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Thép Xanh Nam Định | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 25
tháng 5 năm 2025 | Sông Lam Nghệ An | – | Hoàng Anh Gia Lai | Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
|
Vòng 26
tháng 5 năm 2025 | SHB Đà Nẵng | – | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hòa Xuân |
|
Tóm tắt kết quả
Nhà \ Khách | BFC | CAHN | ĐATH | HNFC | HPFC | HLHT | HAGL | QNBĐ | QNFC | SLNA | HCMC | TXNĐ | TCVT | SHBĐN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | — | |||||||||||||
Công an Hà Nội | — | |||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | — | |||||||||||||
Hà Nội | — | |||||||||||||
Hải Phòng | — | |||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | — | |||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | — | |||||||||||||
Quy Nhơn Bình Định | — | |||||||||||||
Quảng Nam | — | |||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | — | |||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | — | |||||||||||||
Thép Xanh Nam Định | — | |||||||||||||
Thể Công – Viettel | — | |||||||||||||
SHB Đà Nẵng | — |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Tiến trình mùa giải
Hiệu số bàn thắng bại của các đội qua các vòng đấu
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ||||||||||||||||||||||||||
Công an Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | ||||||||||||||||||||||||||
Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||
Hải Phòng | ||||||||||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | ||||||||||||||||||||||||||
Quy Nhơn Bình Định | ||||||||||||||||||||||||||
Quảng Nam | ||||||||||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | ||||||||||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||||||||||||||||||
Thép Xanh Nam Định | ||||||||||||||||||||||||||
Thể Công – Viettel | ||||||||||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng |
Vị trí các đội qua các vòng đấu
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ||||||||||||||||||||||||||
Công an Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | ||||||||||||||||||||||||||
Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||
Hải Phòng | ||||||||||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | ||||||||||||||||||||||||||
Quy Nhơn Bình Định | ||||||||||||||||||||||||||
Quảng Nam | ||||||||||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | ||||||||||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | ||||||||||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||||||||||||||||||
Thép Xanh Nam Định | ||||||||||||||||||||||||||
Thể Công – Viettel |
Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2025–26 | |
Á quân, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2026–27 | |
Hạng 3, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2026–27 | |
Tham dự trận play–off | |
Xuống thi đấu tại V.League 2 2025–26 |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự AFC Champions League Two 2025–26 |
2 | Công an Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 |
3 | Đông Á Thanh Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Hải Phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Hoàng Anh Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Quảng Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Quy Nhơn Bình Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | SHB Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Sông Lam Nghệ An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Thép Xanh Nam Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự play–off |
14 | Thể Công – Viettel | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng V.League 2 2025–26 |
Play–off
Thống kê mùa giải
Theo câu lạc bộ
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | ||
CLB thắng ít nhất | ||
CLB hoà nhiều nhất | ||
CLB hoà ít nhất | ||
CLB thua nhiều nhất | ||
CLB thua ít nhất | ||
Chuỗi thắng dài nhất | ||
Chuỗi bất bại dài nhất | ||
Chuỗi không thắng dài nhất | ||
Chuỗi thua dài nhất | ||
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | ||
CLB ghi ít bàn thắng nhất | ||
CLB lọt lưới nhiều nhất | ||
CLB lọt lưới ít nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Số khán giả
CLB | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 14 | Vòng 15 | Vòng 16 | Vòng 17 | Vòng 18 | Vòng 19 | Vòng 20 | Vòng 21 | Vòng 22 | Vòng 23 | Vòng 24 | Vòng 25 | Vòng 26 | Tổng | TB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ||||||||||||||||||||||||||||
Công an Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | ||||||||||||||||||||||||||||
Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||
Hải Phòng | ||||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | ||||||||||||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||||||||||||||||||||||||
Quảng Nam | ||||||||||||||||||||||||||||
Quy Nhơn Bình Định | ||||||||||||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | ||||||||||||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||||||||||||||||||||
Thép Xanh Nam Định | ||||||||||||||||||||||||||||
Thể Công – Viettel | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||||||||||||
Trung bình |
Các giải thưởng
Giải thưởng tháng
Giải thưởng chung cuộc
Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2025.
Xem thêm
- Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2024–25
Ghi chú
- ^ Quảng Nam chọn sân Hòa Xuân làm sân nhà ở những vòng đấu đầu tiên do sân vận động Tam Kỳ vẫn chưa hoàn thiện.
Tham khảo
- ^ “VPF công bố nhà tài trợ mới của V.League”. laodong.vn. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Nam Định lần đầu vô địch V-League”. VnExpress. 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên2024-25 changes
- ^ “Tiến tới triển khai áp dụng VAR ở tất cả các trận đấu tại V-League 2024-25”. Toquoc.vn. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2024.